tìm 3 công thức của câu điều kiện loại 1( ko lấy công thức của đk loại 2,3)
2 câu trả lời
`-` Thì HTĐ :
`+` CKĐ : `\text{S + V s / es / không s , es}`
`+` CPĐ : `\text{S + don't / doesn't + V}`
`+` CNV : `\text{Do / Does + S + V ?}`
`=>` `DHNB` `:` usually , often , always , sometimes , ...
`-` Thì TLĐ :
`+` CKĐ : `\text{S + will + V}`
`+` CPĐ : `\text{S + won't + V}`
`+` CNV : `\text{Will + S + V ?}`
`=>` `DHNB` `:` tomorrow , next , ...
`-` Cấu trúc Câu điều kiện loại 1 `:`
`=>` If - clause : Thì HTĐ : `\text{S + V s / es / không s , es}`
`=>` Main - clause : Thì TLĐ : `\text{S + will + V}`
`\text{@ TheFox}`
HIỆN TẠI ĐƠNHIỆN TẠI TIẾP DIỄN
Câu khẳng định
S + V(s/es)
Eg:
– He speaks English fluently. (Anh ấy nói Tiếng Anh rất trôi chảy).
Câu phủ định
S + do not/ does not + Vinf
Eg:
– She doesn’t know my past. (Cô ấy không biết về quá khứ của tôi)
Câu nghi vấn
Do/Does + S + Vinf?
Eg:
– Do you play badminton? (Bạn có chơi cầu lông không?).