SOS!!!!!!!!!!!!!!gấp ạ III. Give correct form of the verbs, using bare infinitive, to infinitive and gerund 1. Do you think our teacher will let us (use)__________ our dictionaries? 2. I want to travel because I enjoy (meet)________ people and (see)______ new places. 3. He risked (lose) ________ his house when his company went bankrupt. 4. The council considers (ban)________ vehicles from the city center to relieve traffic jam. 5. Instead of (go) _________ out with Janet, we decided (stay) _________ home. 6. Would you mind (lend) _________ me your pocket calculator? 7. She expects (promote) _________ soon, but things seem (go) __________ wrong. 8. It is not worth (repair) _________ that computers. You had better (buy) _______ a new one. 9. He doesn’t allow us (smoke) ________ in his house. 10. They will have some workers (decorate) ________ their house. 11. Passing the restaurant, he stopped (drink) _______ a coffee. 12. Don’t forget (return)______________ John my books. 13. I remember (read) ____________ this story several times. 14. He tries (work)___________ to save money. 15. We don’t have much time. Don’t stop (work)____________, please. 16. I was really busy last week, so I forget (phone)____________ you.

2 câu trả lời

`1.` Do you think our teacher will let us (use)__use________ our dictionaries?

`-` let Sb V-inf.
`2.` I want to travel because I enjoy (meet)__meeting______ people and (see)___seeing___ new places.

`-` enjoy+ V-ing.
`3.` He risked (lose) __losing______ his house when his company went bankrupt.

`-` risk+ V-ing.
`4.` The council considers (ban)____banning____ vehicles from the city center to relieve traffic jams.

`-` consider+ V-ing.
`5.` Instead of (go) ___going______ out with Janet, we decided (stay) ____to stay_____ home.

`-` instead of+ V-ing.

`-` decide+ to V.
`6.` Would you mind (lend) ___lending______ me your pocket calculator?

`-` mind+ V-ing.
`7.` She expects (promote) ___to promote______ soon, but things seem (go) ____to go______ wrong.

`-` expect+ to V.

`-`  seem+ to V.
`8.` It is not worth (repair) _____repairing____ that computers. You had better (buy) ____buy___ a new one.

`-` be worth+ V-ing.

`-` had better+ V-inf.
`9.` He doesn’t allow us (smoke) ____to smoke____ in his house.

`-` allow+ to V.
`10.` They will have some workers (decorate) __redecorate______ their house.

`11.` Passing the restaurant, he stopped (drink) ___to drink____ a coffee.

`-` stop+ to V: dừng một lúc.

`-` stop+ V-ing: dừng hoàn toàn.

`12.` Don’t forget (return)_____to turn_________ John my books.

`-` don't forget+ to V.
`13.` I remember (read) _____reading_______ this story several times.

`-` remember+ to V: nhớ phải làm gì.

`-` remember+ V-ing: nhớ đã làm gì.
`14.` He tries (work)_____to work ______ to save money.

`-` try+ to V.
`15.` We don’t have much time. Don’t stop (work)______working______, please.

`-` stop+ to V: dừng một lúc.

`-` stop+ V-ing: dừng hoàn toàn.
`16.` I was really busy last week, so I forget (phone)_____to phone_______ you.

`-` forget+ to V.

`1.`use

`->`Let's + O + V bare : cho phép ai làm gì....

`=>`Tạm dịch : Bạn có nghĩ giáo viên sẽ cho chúng ta sử dụng từ điển không ?

`2.`meeting - seeing

`->`S + enjoy(s) + Ving : ai thích làm gì....

`=>`Tạm dịch : Tôi muốn đi du lịch bởi tôi thích gặp gỡ mọi người và ngắm nhìn những địa điểm mới.

`3.`losing

`->`S + risked + Ving : ai có nguy cơ....

`=>`Tạm dịch : Anh ta có nguy cơ mất nhà khi công ty của anh ta phá sản.

`4.`banning

`->`S + consider(s) + Ving : ai xem xét làm gì....

`=>`Tạm dịch : Hội đồng xem xét việc cấm xe vào trung tâm thành phố để giải tỏa tình trạng kẹt xe.

`5.`going - to stay

`->`Sau giới từ of + Ving

`->`decided + to V : ai quyết định làm gì...

`=>`Tạm dịch : Thay vì đi ra ngoài với Janet, chúng tôi quyết định ở lại nhà.

`6.`lending

`->`Would you mind + Ving : bạn có ngại làm gì không....

`7.`to be promoted - to go

`->`S + expect(s) + to be Vpp : ai mong đợi được làm gì

`8.`reparing - buy

`->`It is not worth + Ving : không có giá trị làm gì....

`->`should `=`had better `=`ought to + V bare : nên làm gì....

`9.`to smoke

`->`not allow O + to V : không cho phép ai làm gì...

`10.`decorate

`->`S + will have/have/has/had + O ( chỉ người ) + V nguyên thể + O ( chỉ vật )

`11.`drinking

`->`S + stopped + Ving/to V : ai dừng làm gì....

`12.`to return

`->`Don't forget + to V : đừng quên làm gì....

`13.`reading

`->`S + remember(s) + Ving : ai nhớ làm gì....

`14.`to work

`->`S + try/tries/tried + to V : ai cố gắng làm gì...

`15.`working

`->`S + stopped + Ving/to V : ai dừng làm gì....

`16.`phoning

`->`forget + Ving : quên làm gì....

Câu hỏi trong lớp Xem thêm

Đọc đoạn trích sau: Thời gian có thể chữa lành mọi vết thương, chấn chỉnh mọi sai sót, và biến mọi lỗi lầm thành tài sản. Song, nó chỉ thích chơi với những ai có thể giết chết sự trì hoãn và biết hướng đến các mục tiêu cụ thể với mục đích rõ ràng. Cứ mỗi giây phút trôi qua, khi đồng hồ gõ đều để rút dần khoảng cách là khi thời gian đang chạy đua với từng người. Trì hoãn đồng nghĩa với thất bại, bởi không ai có thể lấy lại được thời gian đã mất – dù chỉ một giây. Hãy tiến về phía trước với sự quả quyết và đúng lúc, rồi thời gian sẽ yêu mến bạn. Nếu bạn lưỡng lự hay đứng yên, thời gian sẽ loại bạn ra khỏi cuộc chơi. Cách duy nhất để tiết kiệm thời gian là sử dụng nó một cách khôn ngoan. Hãy cho tôi biết bạn sử dụng thời gian nhàn rỗi như thế nào và tiêu tiền ra sao, tôi sẽ cho bạn biết mười năm nữa bạn là ai và đang ở đâu. Ngày hôm nay là ngày quan trọng nhất. Đừng chờ đợi ngày mai. Hãy sống trọn vẹn cho hôm nay. Đừng để sự lo lắng, thất vọng, tức giận hay hối hận… xuất hiện trong ngày hôm nay của bạn. Tất cả đều đã thuộc về quá khứ hoặc chỉ xảy đến trong tương lai. Hãy làm việc thật nghiêm túc và sống có trách nhiệm với chính cuộc sống của mình. (Trích “Không gì là không thể” – George Matthew Adams, Thu Hằng dịch) Thực hiện các yêu cầu: Câu 1: Xác định phương thức biểu đạt chính của đoạn trích trên. Câu 2: Theo tác giả, đâu là ý nghĩa của thời gian ?

2 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước