She was motivated by entering university. That impressed us (motivation)
2 câu trả lời
She was motivated by entering university. That impressed us (motivation)
⇒ Her motivation to enter university impressed us.
* Tạm dịch: Động lực vào đại học của cô ấy đã gây ấn tượng cho chúng tôi.
* Tính từ sở hữu+ N
CHÚC BẠN HOC TỐT#JADE
CHO XIN 5*+ CTLHN Ạ!
enthusiasm for doing something:He's a bright enough student - he just lacks motivation.There seems to be a lack of motivation among the employees. SMART Vocabulary: các từ liên quan và các cụm từMotives and reasons
- cause
- causeless
- drive
- first principles
- from a place of idiom
- ground
- hidden agenda
- impulse
- in the name of sth idiom
- mainspring
- motive
- name
- object
- peg
- place
- rationale
- should
- wherefores
- why
- nhớ cho hay nhất
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm