She told me ________ that shirt A. to try wear B. trying wearing C. to try wearing D. trying to wear . The bell rang. He stopped ________ the door. A. to work to answer B. working answering C. to work answering D. working to answer It’s no use ________ him. He never allows anybody ________advice. A. advise/ give B. to advise/ to give C. advising/ giving D. advising/ to giveI dislike _____ in line. – So do I. That’s why I prefer ____ at night when there are fewer people. A. wait/ shop B. wait/ shopping C. waiting/ shopping D. waiting/ to shop . My watch’s hands keep ________ A. stopping B. to stop C. stopped D.stop . Every hour I stop ________ ________ a little rest. A. working/ to have B. to work/ to have C. working/ having D. to work/ having
2 câu trả lời
`1`. C. to try wearing
`->` Tell Sb + to V
`->` Try + V-ing: thử làm gì
Tạm dịch: Cô ấy bảo tôi thử cái áo đó
`2`. D. working to answer
`->` Stop + V-ing: dừng hành động đang làm lại
Tạm dịch: Khi chuông cửa reo, anh ta dừng làm việc để đi mở cửa
`3`. C. advising / to give
`->` It's no use + V-ing: vô ích khi làm gì
`->` Allow + Sb + to V
Tạm dịch: Khuyên anh ta thì cũng vô ích vì anh ta chẳng bao giờ nghe ai khuyên răng gì cả
`4`. D. waiting / to shop
`->` Dislike + V-ing
`->` Prefer + to V: thích làm cái gì hơn
Tạm dịch: Tôi không thích chờ đợi lâu khi xếp hàng - Tôi cũng vậy, chính vì thế tôi thích đi mua sắm vào buổi tối hơn vì khi đó có ít người
`5`. A. stopping
`->` Keep + V-ing
Tạm dịch: Cái đồng hồ đeo tay của tôi liên tục dừng lại
`6`. A. working / to have
`->` Stop + V-ing: dừng hành động đang làm lại
Tạm dịch: Mỗi giờ tôi dừng lại một chút để nghỉ ngơi
#BTS
Đáp án + giải thích:
1. C
Dịch: Cô ấy bảo tôi thử cái áo đó.
2.
Dịch: Khi chuông cửa reo,anh ta dừng làm việc để đi mở cửa.
3. C
Dịch: Khuyên anh ta thì cũng vô ích vì anh ta chẳng bao giờ nghe ai khuyên răng gì cả.
4. D
Dịch:
Tôi không thích chờ đợi lâu khi xếp hàng./
Tôi cũng vậy, chính vì thế tôi thích đi mua sắm vào buổi tối hơn vì khi đó có ít người.
5. A
Dịch: Cái đồng hồ đeo tay của tôi liên tục dừng lại.
6. A
Dịch: Mỗi giờ tôi dừng lại một chút để nghỉ ngơi.