1 câu trả lời
State verbs (Động từ trạng thái)
Vd: seem, think, agree, suppose, mind, hear, sound, taste, want, like, hate, belong, own, include, smell, touch, feel, know, believe, understand, ...
Ex:
+ This dish smells awful
+ She has a beautiful car
+ I think he's right
=> Có thể thấy sau động từ trạng thái có thể dùng tính từ, danh từ, mệnh đề, ...