Read the following passage and mark the letter A, B, C or D on your answer sheet to indicate the correct word for each of the blanks. Ever since it was first possible to make a real robot, people have been hoping for the invention of a machine that would do all the necessary jobs around the house If boring and repetitive factory work could be (21) ________ by robots, why not boring and repetitive household chores too? For a long time the only people who really gave the problem their attention were amateur inventors And they came up against a major difficulty. That is, housework is actually very complex It has never been one job it has always been many. A factor robot (23) ________ one task endlessly until it is reprogrammed to do something else. It doesn’t run the whole factory. A housework robot on the other hand, has to do several different (25) ________ of cleaning and carrying jobs and also has to cope (26) ________ all the different shapes and positions of rooms, furniture, ornaments, cats and dogs. (27) ________, there have been some developments recently. Sensors are available to help the robot locate objects and avoid obstacles. We have the technology to produce the hardware. All that is missing the software- the programs that will operate the machine. Question 15: A. managed B. succeeded C. made D. given Question 16: A. carries over B. carries out. C. carries off D. carries away Question 17: A. systems B. types C. ways D. methods Question 18: A. from B. with C. by D. for Question 19: A. However B. Therefore C. Besides D. Moreover
2 câu trả lời
Question 15: Chọn A .
Tạm dịch: Nếu những công việc nhà máy nhàm chán và lập lại có thể được thực hiện bởi robot thì tại sao những việc vặt nhàm chán và lặp lại quanh nhà lại không thể cũng được như vậy?
To manage the factory work (the work be managed by): Đảm nhiệm, thực hiện công việc nhà máy
Question 16: Chọn B
Tạm dịch: Một con robot thực hiện một phần việc
Carry out: tiến hành, thực hiện (A factory robot carried out one task)
Question 17: Chọn B
Tạm dịch: Một con robot làm việc nhà, một khác, phải thực hiện một vài loại lau chùi khác nhau...
Several different types of: một vài loại khác nhau cùa...
Question 18: Chọn 6
Tạm dịch: ... và ỉàtìì các công việc và cũng phải đuxmg đâu với tút củ các một bằng và vị trí khác nhau của các cân plĩỏng, đồ nội thất, trang trí, chó, mèo.
To cope with: đối phó, đương đầu với
Question 19: Chọn A
Tạm dịch: Tuy nhiên gần đây cũng có vài tiến triển
However: tuy nhiên
Question 20: Chọn A
Method/ 'mәθәd / (n) (phương pháp, cách thức)
Father/ 'fa:ðә / (n) (người cha, người thầy)
Feather/ ´feðә / (n) (lông vũ, lông, bộ lông, bộ cánh)
Weather/ 'weθә/ (n) (thời tiết, tiết trời)
Đáp án chính xác là A vì phần gạch chân được đọc
Question 22: Chọn A
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
Political (adj) (chính trị)
Furniture (n) (đồ đạc, đồ nội thất)
Yesterday (n) (ngày hôm qua)
Ambulance (n) (xe círu (hương)
Question 23: Chọn D
Nhấn trọng âm ở âm tiết thứ 2, còn lại nhấn âm thứ 1
Humorous (adj) (khôi hài, hài hước; hóm hình)
Educator (n) (thầy dạy, nhà sư phạm)
Organism (n) (cơ thể; sinh vật, cơ quan, tồ chức)
Contaminate (v) (làm bẩn, làm ô uế. Làm hư hỏng)
Question 24: Chọn B
Chủ thể chính của đoạn văn là: B. Guidelines for increasing aircraft passenger survival: Những hướng dẫn để tăng khả năng sống sót của các hành khách đi máy bay.
Question 25: Chọn D
Key word: experts, safety instruction, smoke,
emergency.
Clue: “Experts say that you should read and listen to safety instruction before take off” (Chuyên gia nói rằng bạn nên đọc và nghe hirớng dẫn an toàn trước khi cất cảnh.)
Phân tích đáp án:
A: If smoke is in the cabin: nếu có khói ở trong buồng
B: In an emergency: trong trường hợp khẩn cấp.
C: Before locating the exits: trước khi định vị chỗ thoát hiểm.
D: Before take-off: trước khi cất cánh.
Dựa vào clue ta thấy rằng đáp án chính xác là D. before take-off: trước khi cẩt cánh
15: Chọn A .
Tạm dịch: Nếu những công việc nhà máy nhàm chán và lập lại có thể được thực hiện bởi robot thì tại sao những việc vặt nhàm chán và lặp lại quanh nhà lại không thể cũng được như vậy?
To manage the factory work (the work be managed by): Đảm nhiệm, thực hiện công việc nhà máy
16: Chọn B
Tạm dịch: Một con robot thực hiện một phần việc
Carry out: tiến hành, thực hiện (A factory robot carried out one task)
17: Chọn B
Tạm dịch: Một con robot làm việc nhà, một khác, phải thực hiện một vài loại lau chùi khác nhau...
Several different types of: một vài loại khác nhau cùa...
18: Chọn B
To cope with: đối phó, đương đầu với
19: Chọn A
Tạm dịch: Tuy nhiên gần đây cũng có vài tiến triển
However: tuy nhiên
$\textit{Minz}$