Question 1. I usually ______ to school by bus. A. go B. goes C. going D. gone Question 2. Tom always _____ breakfast before going to work. A. have B. had C. has D. is having Question 3. My English teacher _____ Mr Tuan Anh. A. are B. were C. have been D. is Question 4. Our lesson _____ at 7.30 a.m every morning. A. begins B. beginning C. began D. begin Question 5. I think Mary ____ a job. A. have B. will has C. will have D. had Question 6. I feel tired. Therefore, I ______ to school. A. will go B. won’t go C. goes D. go Question 7. Chelsea _____ next Sunday. A. will win B. wins C. will won D. won Question 8. I am very fond of _______. A. cooking B. cook C. cooks D. to cook Question 9. Do you like ________? – No, I don’t. A. go camping B. to go camping C. go to camping D. going camping Question 10. My sister’s hobby is ________ outdoor activities. A. do B. does C. doing D. done

2 câu trả lời

1. A

- Thì HTĐ : S + Ves/s

- Dấu hiệu thì HTĐ : usually

- I + V nguyên mẫu

2. C

- Thì HTĐ : S + Ves/s

- Chủ ngữ (Tom) là ngôi III số ít nên cần chia thành “has”.

- Dấu hiệu thì HTĐ : always

3. D

- Thì HTĐ diễn tả sự thật hiển nhiên

- Chủ ngữ là ngôi III số ít nên tobe là “is”.

4. A

- Thì HTĐ : S + Ves/s

- Dấu hiệu thì HTĐ : every morning

- Chủ ngữ là ngôi III số ít nên cần chia thành “begins”

5. C

- think + thì TLĐ : nghĩ điều gì sẽ xảy ra trong tương lai

6. B

- Thì TLĐ : S + will + Vinf + O…

7. A

- Thì TLĐ : S + will + Vinf + O…

- Dấu hiệu thì TLĐ : next Sunday

8. A

- fond of + N/Ving : thích gì/ thích làm gì

9. D

- like + Ving/N : thích làm gì/ thích gì

- Cụm từ go camping : cắm trại

10. C

- Vị trí này cần sử dụng danh từ hoặc Ving.

$\text{Question 1. A (usually ⇒ Thì HTĐ, chủ ngữ I ⇔  V(infinitive)}$

$\text{Question 2. C (always ⇒ Thì HTĐ, chủ ngữ He ⇔ V(s/es)}$

$\text{Question 3. D (Thì HTĐ, chủ ngữ số ít ⇔ V(s/es) }$

$\text{Question 4. A (every morning ⇒ Thì HTĐ, chủ ngữ số ít ⇔ V(s/es)}$

$\text{Question 5. C (think + S + will + V(inf) : đưa ra một nhận định)}$

$\text{Question 6. B (Tôi thấy mệt. Vậy nên tôi sẽ không đi học)}$

$\text{Question 7. A (next Sunday ⇒ Thì TLĐ ⇔ will + V(infinitive)}$

$\text{Question 8. A (fond of + V-ing/N : thích ai đó/cái gì/làm gì)}$

$\text{Question 9. D (like + V-ing; go + V-ing)}$

$\text{Question 10. C (Đại từ sở hữu + N + be + V-ing/to V/N)}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm