Please help me Cho mình xin công thức các thì , câu trực tiếp gián tiếp , câu bị động,câu điều kiện và câu điều ước
2 câu trả lời
A. Công thức các thì
1. Công thức thì hiện tại đơn
- Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ thường
Khẳng định:S + V_S/ES + O
Phủ định: S+ DO/DOES + NOT + V(Infinitive) +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V (Infinitive)+ O ?
- Công thức thì hiện tại đơn đối với động từ Tobe
Khẳng định: S+ AM/IS/ARE + (an/a/the) N(s)/ Adj
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + (an/a/the) N (s)/ Adj
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + (an/a/the) N (s)/ Adj
2. Thì hiện tại tiếp diễn
Khẳng định: S + is/ am/ are + V_ing + O ( E.g: They are studying English.)
Phủ định: S+ is/ am/ are + NOT + V_ing + O (E.g: I’m not cooking now.)
Nghi vấn: Is/ am/ are + S+ V_ing + O ( Is she watching T.V at the moment?)
3. Thì hiện tại hoàn thành
Khẳng định: S + have/ has + Past participle (V3) + O. (E.g: She has studied English for 2 years.)
Phủ định: S + have/ has + NOT+ Past participle (V3) + O. (E.g: I haven’t seen my close friend for a month.)
Nghi vấn: Have/ has +S+ Past participle (V3) + O? (E.g: Have you eaten dinner yet?)
4. Thì HTHT tiếp diễn
Khẳng định: S has/have + been + V_ing + O (E.g: I have been looking you all day.)
Phủ định: S+ hasn’t/ haven’t+ been+ V-ing + O (E.g: She has not been studying English for 5 years.)
Nghi vấn: Has/have+ S+ been+ V-ing + O? (e.g: Has he been standing in the snow for more than 3 hours?)
5. Thì quá khứ đơn
Với động từ thường:
(Khẳng định): S + V(past)+ O ( E.g: He worked as a policeman.)
(Phủ định): S + DID+ NOT + V (infinitive) + O ( She didn’t eat bread for the breakfast.)
(Nghi vấn): DID + S+ V (infinitive)+ O ? ( Did you call Zoey yesterday?)
Với động từ Tobe:
(Khẳng định): S + WAS/WERE + (an/a/the) + N(s)/ Adj
(Phủ định): S+ WAS/ WERE + NOT + (an/a/the) + N(s)/ Adj
(Nghi vấn): WAS/WERE + S+ (an/a/the) + N(s)/ Adj?
6. Thì quá khứ tiếp diễn
Khẳng định: S + was/were + V_ing + O (E.g: She was watching the news at 7 o'clock yesterday.)
Phủ định: S + wasn’t/weren’t+ V-ing + O (E.g: The weren’t watching the news at 7 o'clock yesterday.)
Nghi vấn: Was/Were + S+ V-ing + O? ( E.g: Were you watching the news at 7 o'clock yesterday?)
7. Thì quá khứ hoàn thành
Khẳng định: S + had + V3/ED + O (Ex: They had gone to school before they went home.)
Phủ định: S + had+ not + V3/ED + O ( They hadn’t eaten breakfast before they went to school.)
Nghi vấn: Had +S + V3/ED + O ? (Had they eaten breakfast before they went to school?)
8. Thì QKHT tiếp diễn
Khẳng định:She+ had + been + V_ing + O (Ex: I had been buying)
Phủ định: S+ hadn’t+ been+ V-ing + O ( Ex: I hadn't been buying)
Nghi vấn: Had+S+been+V-ing + O? ( Ex: Had I been buying)
9. Thì tương lai đơn
Khẳng định:S + shall/will + V(infinitive) + O (Ex: We’ ll enjoy it)
Phủ định: S + shall/will + not + V(infinitive) + O (He won’t go to school.)
Nghi vấn: Shall/will+S + V(infinitive) + O ? (Will they have dinner together?)
10. THì tương lai tiếp diễn
Khẳng định: S + shall/will + be + V-ing+ O
Phủ định: S + shall/will + not + be + V-ing + O
Nghi vấn: Shall/Will+S + be + V-ing + O?
11. Thì tương lai hoàn thành
Khẳng định:S + shall/will + have + V3/ED
Phủ định: S + shall/will + not + have + V3/ED
Nghi vấn: Shall/Will+ S + have + V3/ED ?
12. Thì tương lai HT tiếp diễn
Khẳng định: S + shall/will + have been + V-ing + O
Phủ định: S + shall/will + not + have + been + V-ing
Nghi vấn: Shall/Will + S+ have been + V-ing + O ?
13. Thì tương lai gần
S + is/ am/ are + going to + V(nguyên thể) ( Ex: We’re going to visit Ha Long bay next week)
S + is/ am/ are + not + going to + V(nguyên thể) (Ex: He’s not going to visit Ha Long bay next week.)
Is/ Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)? ( Ex: Are they going to visit Ha Long bay next week?)
B. Câu trực tiếp gián tiếp
Thì:
Present simple (V/Vs/es) - Hiện tại đơn => Past simple (Ved) - Quá khứ đơn
Present progressive (is/am/are+Ving) - Hiện tại tiếp diễn => Past progressive (was/were+Ving) - Quá khứ tiếp diễn
Present perfect (have/has+VpII) - Hiện tại hoàn thành => Past perfect (had+VPII) - Quá khứ hoàn thành
Past simple (Ved)-Quá khứ đơn => Past perfect (had +VpII) -Quá khứ hoàn thành
Past progressive (was/were +Ving) - Quá khứ tiếp diễn => Past progressive/Past perfect progressive (had +been +Ving) - Quá khứ tiếp diễn / Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Past perfect - Quá khứ hoàn thành => Past perfect - Quá khứ hoàn thành
Future simple (will +V), Tương lai đơn => Future in the past (would +V), Tương lai trong quá khứ
Near future (is/am/are +going to+V), Tương lai gần => Was/were +going to +V
2. Động từ khuyết thiếu:
Can => Could
May => might
Must => had to / must
3. Trạng từ
This/That => That
These => Those
Here => There
Now => Then
Today => That day
Yesterday => The day before/ the previous day
The day before yesterday => Two days before
Tomorrow => The day after/the next (following) day
The day after tomorrow => Two days after/ in two days’ time
Ago => Before
This week => That week
Last week => The week before/ the previous week
Last night => The night before
Next week => The week after/ the following week
3. Câu bị động: S + tobe + V_ed/V3
1. Câu ước loại 1: Là câu ước về một điều trong tương lai.
* Cấu trúc:
S + wish + S + would/could + V(nguyên thể)
Chú ý: Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ.
2. Câu ước loại 2: Câu ước về một điều trái với hiện tại.
* Cấu trúc:
S + wish + S + V-QKĐ
Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ chính trong mệnh đề sau “wish” chia thì quá khứ đơn
- Động từ “to be” chia là “were” với tất cả các chủ ngữ trong câu ước.
3. Câu ước loại 3: Là câu ước trái với một sự thật trong quá khứ.
* Cấu trúc:
S + wish + S + had + VpII
Chú ý: - Động từ “wish” chia theo thì và chia theo chủ ngữ
- Động từ sau “wish” chia thì quá khứ hoàn thành.
Quy tắc chuyển từ lối nói trực tiếp sang gián tiếp: lùi một thời
Simple present –> simple past
Present progressive –> past progressive
Present perfect –> past perfect
Simple past –> past perfect
Past progressive –> past perfect progressive
Simple future –> would + V
Can/may/must –> could /might/had to