Part VI. Rewrite each of the following sentences in such a way that it means exactly the same as the provided sentence. 34. My father has just cut two tall trees in the garden -> Two tall trees __________________________________________________________________ 35. “Where are you living now, Sally?” David asked. -> David asked____________________________________________________________________ 36. Hurry up or you will miss the last train. -> If you___________________________________________________________________________ 37. Because of the bad weather, the football match was cancelled. -> Because the weather__________________________________________________________ 38. In the event of nuclear weapons being uses, we are all doomed. -> If it should __________________________________________________________________ Part VII. Use the following sets of words or phrases to write complete sentences. 39. Sarah/be/good/ chemistry/than/ Susan /when /they/be/ high school. ____________________________________________________________________________ 40. Mr Bill/ used/ go /swim/ when/ he/ young. ____________________________________________________________________________

2 câu trả lời

VI.

34.Two tall trees in the garden have just been cut by my father.

-Câu bị động thì HTHT: S+has/have+been+PP+by O

35.David asked Sally where she was living then.

-Câu gián tiếp dạng câu hỏi thì HTTD

36.If you don't hurry up, you will miss the last train.

-Câu điều kiện loại 1

37.Because the weather was bad, the football match was cancelled.

-Because of+N/Ving=Because+S+V

38.If it should happen that nuclear weapons are used, we are all doomed.

-"If it should happen" là cấu trúc nâng cao của câu điều kiện.

-If it should happen that+S+V, Clause : Nếu....

VII.

39.Sarah was better at Chemistry than Susan when they were at high school.

Dịch: Sarah giỏi môn Hóa hơn Susan khi họ học trung học.

40.Mr.Bill used to go swimming when he was young

-used to + V : đã từng làm gì

Dịch: Ngài Bill từng đi bơi khi còn trẻ.

$34.$ Two tall trees in the garden have just been cut by my father.

- Câu bị động thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + V (PII) + (by O).

$35.$ David asked Sally where she was living then.

- Câu hỏi tường thuật (Wh- question): S + asked + O + wh- word + S + V (Lùi thì).

- Lùi một thì: Hiện tại tiếp diễn $→$ Quá khứ tiếp diễn.

- Thay đổi từ: you $→$ she $;$ now $→$ then.

$36.$ If you don't hurry up, you will miss the last train.

- Câu điều kiện loại $I$: If + S + V (s/es), S + will + V.

  + Diễn tả một sự việc có khả năng xảy ra ở hiện tại.

$37.$ Because the weather was bad, the football match was cancelled.

- Because + S + V: Bởi vì ... = Because of + Noun/ Noun phrase/ V-ing, S + V.

- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.

$38.$ If it should happen that nuclear weapons are used, we are all doomed.

- If it should happen that + S+ V, Mệnh đề: Nếu ... thì ...

$39.$ Sarah was better at Chemistry than Susan when they were in high school.

- to be good at + Noun/ V-ing: giỏi về việc gì.

- “better” là dạng so sánh hơn của “good”, không theo quy tắc.

$40.$ Mr. Bill used to go swimming when he was young.

- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm