Part I. Choose the correct answer whose underlined part is pronounced differently from the others. 1. A. fixed B. liked C. washed D. learned 2. A. father B. thanks C. there D. this 3. A. thought B. tough C. enough D. rough 4. A. bought B.plough C.brought D.course 5. A. ball B. wall C. label D. walk Part II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. 6. Linda: "Excuse me! Where’s the post office?" Maria: "______." A. Don’t worry B. It’s over there C. Yes, I think so D. I'm afraid not 7. Do you know the girl ___________ is standing next to the red car? A. which B. when C. who D. whose 8. _________not having a lot of money, she is very generous to the poor. A. in spite B. despite C. although D. though 9. Mr Jackson decided ______________ home alone after finishing his work. A. to walk B. walking C. to walking D. walk 10. That old man used ____________ abroad when he was young. A. to studying B. to study C. studied D. studying
2 câu trả lời
Part -I
1. D. Learned
ed cuối phát âm khác hơn so với ba âm còn lại, do đọc âm cuối là "nịt" các âm còn lại, âm cuối là không đọc
2. B. Thanks
Thanks phát âm th là thờ, các âm còn lại là đờ
3. A. Thought
phát âm của gh là ngang, các âm còn lại có âm cao
4. B. Plough
có âm là aʊ, các âm còn lại là ɔː
5. C. Label
có âm là eɪ, còn lại là ɔː
Part -II
6. B. It's over here
-> Do là câu hỏi về địa điểm thì ta cần trả lời nó nằm ở đâu.
7. C. Who
Đang hỏi về 1 người nào đó và diễn tả về người đó thì ta dùng who, whose thì chỉ dùng khi hỏi về ai đang sở hữu một cái gì đó
8. B. Despite
Do là 1 cụm từ chưa đầy đủ nghĩa nên ta sẽ dùng Despite hay vì Although, In spite sai vì thiếu "of"
9. A. To walk
Do là decided là v2 rồi nên không thể dùng từ có v-ing, và không thể thiếu giới từ "to"
10. B. To study
Form của Used to là: Used to + Infinitive
$1.$ C
- (Chữ "ed") Phát âm /t/ còn lại là /d/.
$2.$ B
- (Chữ "th") Phát âm /θ/ còn lại là /ð/.
$3.$ A
- (Chữ "ou") Phát âm /ɔ/ còn lại là /ʌ/.
$4.$ B
- (Chữ "ou") Phát âm /aʊ/ còn lại là /ɔ/.
$5.$ C
- (Chữ "a") Phát âm /ei/ còn lại là /ɑ:/.
$6.$ B
- "Xin lỗi, bưu điện ở đâu thế ạ?".
- "Nó ở đằng kia".
$7.$ C
- "who": đại từ quan hệ thay thế cho người ở vị trí chủ ngữ.
$8.$ B
$-$ In spite of/ Despite + Noun/ Noun phrase/ V-ing: Mặc dù ...
$-$ Dùng để nối hai mệnh đề trái ngược nhau về ý nghĩa.
$9.$ A
- decide + to V (v.): quyết định làm gì.
- walk (v.): đi bộ.
$10.$ B
- used to $+$ $V$ $(Bare)$: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ, không còn xảy ra ở hiện tại. Nói cách khác là trong quá khứ mình đã từng làm hành động này nhưng bây giờ thì không làm nữa.