nhanh giúp mình với 7h30 thi rồi hẻlp Câu 1: Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của vùng TD và MN Bắc Bộ? A. Tiếp giáp trên đất liền cả Trung Quốc và Lào B. Có số tỉnh nhiều nhất so với các vùng khác của cả nước C. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác của cả nước D. Bao gồm hai tiểu vùng là Đông Bắc và Tây Bắc Câu 2: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị của vùng TD và MN Bắc Bộ là A. B. các tỉnh biên giới C. trung du Bắc Bộ D. vùng núi Tây Bắc E. vùng núi Đông Bắc Câu 3: Những loại khoáng sản nào sau đây của vùng TD và MN Bắc Bộ có trữ lượng lớn? A. B. Than, sắt, dầu khí, đồng C. Than, sắt, crôm, vàng D. Than, sắt, Apatit, đá vôi E. Than, dầu khí, sắt, thiếc Câu 9: Tiêu chí phát triển dân cư, xã hội nào sau đây của tiểu vùng Tây Bắc cao hơn Đông Bắc? B. Mật độ dân số C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số D. Tuổi thọ trung bình E. Tỉ lệ người lớn biết chữ Câu 12: Loại hình GTVT hiện đại, thích hợp vận chuyển hành khách đường dài là A. đường hàng không. B. đường sắt. C. đường ô tô. D. đường biển. Câu 13: Các tuyến đường sắt của nước ta chủ yếu nằm ở… A. Nam Trung Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Nam Bộ. D. Bắc Bộ. Câu 14: Nhận định nào sau đây không chính xác về ngành GTVT của nước ta? A. Đường bộ chuyên chở được nhiều hàng hóa và hành khách nhất. B. Đường hàng không là ngành trẻ, phát triển với tốc độ nhanh. C. Khối lượng hàng hóa vận chuyển bằng đường biển tăng rất nhanh. D. Mạng lưới đường sắt phân bố rộng khắp cả nước. Câu 21: Ba cảng biển lớn nhất nước ta hiện nay là A. Hải Phòng, Đà Nẵng và Sài Gòn. B. Hải Phòng, Đà Nẵng và Nha Trang. C. Đà Nẵng, Nha Trang và Sài Gòn. D. Hải Phòng, Nha Trang và Sài Gòn. Câu 22:Vận tải đường sông của nước ta phát triển nhất ở vùng… A. ĐBSH. B. ĐBSCL. C. Đông Nam Bộ. D. DHNTB. Câu 26: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam, trang giao thông hãy cho biết tuyến đường nối Hà Nội- Hải Phòng là tuyến đường quốc lộ nào? A. Quốc lộ 3 B. Quốc lộ 5 C. Quốc lộ 18 D. Quốc lộ 1A Câu 36: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MN Bắc Bộ tiếp giáp với hai nước Lào và Trung Quốc? A. Lào Cai B. Sơn La C. Điện Biên D. Hà Giang Câu 37: Tỉnh nào sau đây của vùng TD và MN Bắc Bộ giáp biển? A. Quảng Ninh B. Phú Thọ C. Thái Nguyên D. Tuyên Quang Câu 42: Vật nuôi nào sau đây của vùng TD và MN Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước? A. Trâu B. Bò C. Lợn D. Gia cầm Câu 44: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở TD và MN Bắc Bộ là A. Hang Pác Bó B. Tam Đảo C. Sa Pa D. Vịnh Hạ Long Câu 45: Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng TD và MN Bắc Bộ là A. Lào Cai, Điện Biên Phủ, Sơn La, Hòa Bình B. Móng Cái, Tuyên Quang, Bắc Giang, Bắc Kạn C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng Sơn D. Cẩm Phả, Cao Bằng, Hà Giang, Uông Bí Câu 54: Vật nuôi nào sau đây ở ĐBSH chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta? A. Bò B. Trâu C. Lợn D. Gà Câu 55: Điểm du lịch nào sau đây thuộc vùng ĐBSH? A. Sapa B. Tam Cốc – Bích Động C. Mẫu Sơn D. Bà Nà Câu 62: Các sản phẩm công nghiệp trọng điểm của vùng ĐBSH là A. máy công cụ, động cơ điện, thiết bị điện tử B. thiết bị điện tử, dầu thô, hàng dệt kim C. phương tiện giao thông, vải, điện sản xuất D. điện sản xuất, giấy viết, thuốc chữa bệnh Câu 63: Bình quân lương thực theo đầu người của vùng ĐBSH hiện nay A. B. cao hơn trung bình cả nước C. tăng nhanh liên tục D. cao hơn ĐBSCL E. thấp và có xu hướng giảm

2 câu trả lời

1.a

2.b

3.b

9.c

12.a

13.b

14.b

21.b

22.b

36.c

37.a

42.d

44.c

45.a

54.d

55.b

62.a

63.d

1: A.Tiếp giáp trên đất liền cả Trung Quốc và Lào. 2: B.Trung du Bắc bộ. 3: B. Than,sắc,crôm,vàng. 9: C. Tuổi thọ trung bình. 12: A. Đương hàng không. 13: B. Đông Nam bộ. 14: B.Được hàng không là ngành trẻ, phát triển tốc độ nhanh. 21: B. Hải Phòng,Đà Nẵng và Nha Trang. 22: B. ĐBSCL. 36: C. Sơn La. 37: A. Quảng Ninh. 42: D. Gia cầm. 44: C. Sa Pa. 45: A. Lào cai,Điện Biên phủ,Sơn La,Hòa Bình. 54: D. Gà. 55: B. Tam Cốc. 62: A. Máy công cụ,động cơ điện,thiết bị điện tử. 63: D. Thấp và có xu hướng giảm. Mình gửi bạn
Câu hỏi trong lớp Xem thêm