2 câu trả lời
Cách dùng:Thì htht diễn tả:
-Hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kéo dài tới hiện tại.
-Hành động xảy ra nhiều lần trong quá khứ và có thể tiếp diễn trong tương lai.
-Hành động vừa mới xảy ra.
-Hành động xảy ra tại 1 thời điểm không xác định trong quá khứ.
Cấu trúc
S+have/has(+adv)+P2/Ved+O.
Adv:already,recently,,just,never,ever.
S+haven't/hasn't+P2..yet.
S+haven't/hasn't+P2...
Have/Has+S+P2...?
Yes,S+have/has
No,S+haven't/hasn't.
Dấu hiệu nhận biết:
-Bắng adv nêu trên.
-Bằng since+mốc thời gian,since+MĐ qkđ,for+khoảng thời gian.
-Trạng ngữ thời gian:so far,until now,up to now,up to present,lately.
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm