Name 6 kinds of meetings? Yêu cầu : lấy những từ đơn giản thôi ạ và dịch nghĩa.
2 câu trả lời
1.Status Update Meetings : Cuộc họp cập nhật trạng thái
2.Information Sharing Meetings : Các cuộc họp chia sẻ thông tin
3.Decision Making Meetings : Các cuộc họp đưa ra quyết định
4.Problem Solving Meetings : Cuộc họp giải quyết vấn đề
5.Innovation Meetings : Họp báo cáo
6.Team Building Meetings : Các cuộc họp xây dựng nhóm
6 KINDS OF MEETING
Status Update Meetings.
→ Cuộc họp cập nhật trạng thái.
Information Sharing Meetings.
→ Cuộc họp chia sẻ thông tin.
Decision Making Meetings.
→Cuộc họp ra quyết định
Problem Solving Meetings.
→ Cuộc họp giải quyết vấn đề
Innovation Meetings.
→ Cuộc họp đổi mới
Team Building Meetings.
→ Cuộc họp nhóm/ xây dựng nhóm
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm