Một dây dẫn làm bằng Vôn fram có 𝜌 = 5,5.10-8 Ωm, đường kính tiết diện dây d= 1mm và chiều dài l = 40m, đặt dưới hiệu điện thế U = 24V. a. Tính điện trở của dây. b. Tính nhiệt lượng tỏa ra trên dây trong thời gian 40 phút theo đơn vị Jun và calo
2 câu trả lời
$\text{Tóm tắt :}$
$\\$` p = 5,510^-8 Omega.m`
$\\$ `d = 1mm`
$\\$ `l = 40m`
$\\$ `U = 24V`
$\\$ `t = 40ph = 2400s`
$\\$ _______________________
$\\$ `a) R = ?`
$\\$ `b) mathcalA = ? `
$\\$ Đáp án + giải thích các bước giải :
$\\$ `a)` Tiết diện của dây là :
$\\$ `S = (pid^2)/4 = (3,14 . 1^2)/4 = 0,785(mm^2) = 7,85.10^-7 (m^2)`
$\\$ `->` Điện trở của dây là :
$\\$ `R = p.l/S = 5,5 . 10^-8 . 40/(7,85. 10^-7) ~~ 2,8(Omega)`
$\\$ `b)` Nhiệt lượng toả ra trên dây là :
$\\$ `mathcalA = U^2/R . t = 24^2/(2,8) . 2400 ~~ 493714,29(J) ~~ 118494,43(cal)`
Đáp án:
a. $R \approx 2,8 \Omega$
b. $Q \approx 493714,3J = 118491,432calo$
Giải thích các bước giải:
a. Tiết diện dây dẫn này là:
$S = \dfrac{\pi.d^2}{4} = \dfrac{3,14.(1.10^{- 3})^2}{4} = 0,785.10^{- 6} (m^2)$
Điện trở của dây dẫn này là:
$R = \rho \dfrac{l}{S} = \dfrac{5,5.10^{- 8}.40}{0,785.10^{- 6}} \approx 2,8 (\Omega)$
b. Nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong thời gian 40 phút là:
$Q = I^2.R.t = \dfrac{U^2}{R}.t = \dfrac{24^2}{2,8}.40.60 \approx 493 714,3 (J)$
$Q = 0,24.493714,3 = 118491,432 (calo)$