Mọi người giúp em với ạ Tìm loại và chức năng của cụm từ trong ngoặc ấy ạ. 1.Charlie spent (the entire afternoon) running after his daughters, A. Participial phrase B. Noun phrase C. Gerund phrase D. Prepositional phrase 2.( Ater the movie was finished), we decided to go out to eat at an Itallan restaurant. A Prepositional phrase acting as an adverb B. Noun phrase acting as the subject C.Prepositional phrase acting as subject D. This not a phrase; It's an adverblal clause 3. This meeting, (far too boring for teenagers), should be ended as soon as possible. A Not a phrase, but an elliptical clause B. This is really an adverblal clause C. A participial phrase modifying 'meeting' D. A gerund phrase acting as the object of the sentence
2 câu trả lời
ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH
ĐÈ BÀI : Tìm loại và chức năng của cụm từ trong ngoặc ấy ạ.
1.Charlie spent (the entire afternoon) running after his daughters,
A. Participial phrase
B. Noun phrase
C. Gerund phrase
D. Prepositional phrase
- CẤU TRÚC : Cụm danh từ = Tính từ + Danh từ
2.( Ater the movie was finished), we decided to go out to eat at an Itallan restaurant.
A Prepositional phrase acting as an adverb
B. Noun phrase acting as the subject
C.Prepositional phrase acting as subject
D. This not a phrase; It's an adverblal clause
- Một giới từ có thể đứng đầu và trước dấu phẩy thay thế cho cụm giới từ
3. This meeting, (far too boring for teenagers), should be ended as soon as possible.
A Not a phrase, but an elliptical clause
B. This is really an adverblal clause
C. A participial phrase modifying 'meeting'
D. A gerund phrase acting as the object of the sentence
- Câu trên là một cụm phân từ nó bổ nghĩa cho danh từ phía trước
- Có thể hiểu : Cụm phân từ là một nhóm từ bao gồm một phân từ và bổ ngữ hoặc danh từ, đại từ hoặc cụm danh từ có chức năng như tân ngữ trực tiếp, tân ngữ gián tiếp hoặc bổ sung cho hành động hoặc trạng thái được biểu thị trong phân từ.
TỰ LÀM = KO CHÉP MẠNG
NHỚ CHO MÌNH 5* , CTLHN , CẢM ƠN NHA
CHÚC BẠN HỌC TỐT
1. B
→ Cấu trúc cụm danh từ: Mạo từ + Tính từ + Danh từ
2, A
→ Đây là cụm giới từ thay thế cho một giới từ có thể đứng đầu câu trước dấu phẩy
3, C
→ Đây là một cụm phân từ (đứng giữa câu giữa 2 dấu phẩy) bổ nghĩa cho danh từ phía trước là meeting