Mọi người giúp em tìm từ loại và chức năng của cụm từ trong ngoặc với ạ 1. (Using the disguise of a matador), the tourist was able to sneak into the arena without paying A participial phrase modifying the tourist B. A gerund phrase acting as the subject C. An absolute phrase D. Not a phrase but a modifying, introductory clause 2. We never accepted the principle of (living within our means). A. Participial phrase modifying 'principle' B. Gerund phrase acting as the object of the sentence C. Gerund phrase acting as the object of the preposition 'of D. Absolute phrase 3. (To raise the level of consciousness regarding sexual harassment), management provided several workshops. A. Absolute phrase. B. Infinitive phrase modifying 'management C. Infinitive phrase modifying 'provided' D. Prepositional phrase acting as the subject

2 câu trả lời

ĐÁP ÁN VÀ GIẢI THÍCH

ĐỀ BÀI :  tìm từ loại và chức năng của cụm từ trong ngoặc 

1. (Using the disguise of a matador), the tourist was able to sneak into the arena without paying

A participial phrase modifying the tourist

B. A gerund phrase acting as the subject

C. An absolute phrase

D. Not a phrase but a modifying, introductory clause

- Cụm phân từ hiện tại  bổ nghĩa cho danh từ " the tourist " 

CÓ THỂ HIỂU : cụm phân từ là nhóm các từ bắt đầu bằng một phân từ hiện tại hoặc phân từ quá khứ đồng thời theo sau nó là tân ngữ hoặc các từ bổ nghĩa khác. 

2. We never accepted the principle of (living within our means).

A. Participial phrase modifying 'principle'

B. Gerund phrase acting as the object of the sentence

C. Gerund phrase acting as the object of the preposition 'of

D. Absolute phrase

- Cụm danh động từ thay thế cho tân ngữ của giới từ 

CÓ THỂ HIỂU : Cụm động từ là các cụm từ có cấu trúc bao gồm một động từ và một tiểu từ " phó từ, giới từ "

VD : sit down , take of ,....

The principle of + O: là một  ý tưởng hoặc quy tắc cơ bản giải thích , kiểm soát một điều gì đó xảy ra hoặc hoạt động.

3. (To raise the level of consciousness regarding sexual harassment), management provided several workshops.

A. Absolute phrase.

B. Infinitive phrase modifying 'management

C. Infinitive phrase modifying 'provided'

D. Prepositional phrase acting as the subject

- To-inf bổ nghĩ cho động từ 

Ta có 3 cấu trúc provide thường gặp 

1. Cấu trúc provide + with

To provide someone with something ( cung cấp cho ai cái gì )

 2. Cấu trúc provide + for

To provide something for (to) somebody (kiếm cái gì cho ai ) 

3. Cấu trúc provided that

Provide that + mệnh đề   (Chỉ cần….)

TỰ LÀM KO CHÉP MẠNG 

NHỚ CHO MÌNH 5* ,CTLHN , CẢM ƠN NHA 

CHÚC BẠN HC TỐT 

1, A

→ Cụm phân từ hiện tại (Ving) bổ nghĩa cho danh từ the tourist 

2, C

→ Cụm danh động từ thay thế cho tân ngữ của giới từ "of"; The principle of + O: nguyên tắc của cái gì

3, C

→ To-inf bổ nghĩ cho động từ "provided"; Ta có cụm: Provide sth to-inf: cung cấp cái gì để làm gì

Câu hỏi trong lớp Xem thêm