(Mọi người ghi rõ giùm em công thức của từng câu luôn nha. Cảm ơn mọi người nhiều!) 1) They haven't used this room for many years. => This room 2) She prefers Italian food to French food. => She'd rather 3) This well-known library attracts many people. => Many 4) Mr.Nga is the youngest teacher in my school. => No other teacher 5) Our city used to have a lot of beautiful villas. => There used 6) My school has more rooms than his school. => His school doesn't 7) His sister won the beauty contest. => His sister was 8) When did you begin to learn English? => How long is
1 câu trả lời
1. This room hasn't been used for many years.
(Câu bị động thì HTHT: S + have/has + not + been + P2)
2. She'd rather Italian food than French food.
(Cấu trúc với would rather: S + would rather / 'd rather + ... than ... : Thích cái gì hơn cái gì)
3. Many people are attracted by this well-known library.
(Câu bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + P2 + by O...)
4. No other teachers in my school is as young as Mrs. Nga.
Hoặc: No other teachers in my school is younger than Mrs. Nga.
(Cách 1: So sánh bằng : S + tobe + as + adj + as ...
Cách 2: So sánh hơn: S + tobe + adj + er + than + ...)
5. There used to be a lot of beautiful villas in our city.
(Cấu trúc với used to: There used to + be + ...)
6. His room doesn't have as many rooms as my school.
(So sánh bằng với danh từ, câu phủ định: S + doesnt'/don't + V_nguyên thể + as + many + N + as ...)
7. His sister was the winner of the beauty contest.
(Dịch nghĩa ra rồi làm thôi bạn ạ)
8. How long have you learnt English?
(Câu hỏi với thì HTHT: How long + have/has + S + P2...?: Ai đó làm gì tính đến nay được bao lâu rồi?)