mình cần gấp lắm, câu nào giải thích đucợ mọi người viết giải thích hộ mình với 1) Giả sử 4 số tự nhiên đầu tiên (1,2,3,4)đã được lưu trữ theo thứ tự vào mảng A, bắt đầu là A[1]. Đoạn lệnh Pascal sau đây sẽ viết ra các giá trị nào (theo thứ tự)? for i:= 1 to 3 do write(3* a[i+1],’ ‘); A. 2 4 6 B. 3 5 7 C. 2 6 12 D. 6 9 12 2) Giả sử mảng A có các phần tử sau: 2 4 5 6 Lệnh Pascal write(a[2]); sẽ viết ra màn hình giá trị nào? A. 2 B. 6 C. 4 D. 2,4 3) Xét đoạn lệnh: for i:=1 to 6 do A[i]:=i; for i:= 1 to 6 do if a[i] mod 3 = 0 then write(a[i]-1); Kết quả màn hình là A. 24 B. 36 C. 1 2 3 4 5 D. 25 4) Cho mảng a có 4 phần tử: 3 4 5 6. Lệnh : write(a[1]) in gì ra màn hình: A. a[1] B. 3 C. 4 D. 3 4 5 6 5) . A[1..6] là một biến mảng kiểu nguyên đã được khai báo thích hợp. Ta thấy gì trên màn hình sau đoạn lệnh Pascal sau đây? for i:= 1 to 3 do A[i] := 6; write(‘A[2]+[3]’); A. A[2]+A[3] B. 6 C. 12 D. 66 6) Mảng là gì? A. Một phương tiện giao thông thuỷ thô sơ B. Một dãy các số nguyên liên tiếp C. Các biến có cùng kiểu dữ liệu D. Một tập hợp các biến được gắn chỉ số, có cùng kiểu dữ liệu 7) Khai báo: Var a: array[1..100] of byte. Biến mảng a tốn dung lượng bao nhiêu byte: A. 100 B. 2 C. 200 D. 4 8) Đoạn lệnh: For i:=1 to 4 do a[i]:=i; For i:=1 to 4 đo write(5*a[i],’ ‘) Cho biết kết quả trên màn hình là:; A. 1 2 3 4 B. 5 10 15 20 C. 2,4,6,8 D. 1,2,3,4 9) Giả sử 4 số tự nhiên đầu tiên (1,2,3,4) đã được lưu trữ theo thứ tự vào mảng A, bắt đầu là A[1]. Đoạn lệnh Pascal sau đây sẽ viết ra các giá trị nào (theo thứ tự)? for i:= 1 to 4 do write(a[i] div a[i]); A. 1111 B. 1 4 9 16 C. 14916 D. 4, 3, 2,1 10) Cho biết giá trị lưu trữ của biến N sau đoạn chương trình sau: N := pos ('YX' , 'ABXAYXY'); A. 6 B. 4 C. 5 D. 3 11) Giả sử bảng số sau đây đã được lưu vào mảng 2 chiều A[1..2,1..3] 2 4 6 8 10 12 Lệnh Pascal write(a[2,1]); sẽ viết ra màn hình giá trị nào? A. 10 B. 8 C. 4 D. 12 12) Xét đoạn lệnh: for i:=1 to 6 do A[i]:=i; for i:= 1 to 6 do if a[i] >=3 then write(a[i]); Kết quả màn hình là A. 3 4 5 6 B. 456 C. 1 2 3 4 5 6 D. 3456 13) Cho mảng a có 4 phần tử: 3 4 5 6. Lệnh : write(a[2]) in gì ra màn hình: A. 'a[2]' B. 3 C. 4 D. 3 4 5 6 14) a là một biến mảng kiểu nguyên đã được khai báo thích hợp. Ta thấy gì trên màn hình sau đoạn lệnh Pascal sau đây? for i:= 1 to 3 do a[i] := 6; write(a[2]*a[3]); A. a[2]A[3] B. 6 C. 36 D. 12 15) Giả sử 4 số tự nhiên 1,2,3,4 đã được lưu trữ theo thứ tự vào mảng A, bắt đầu là A[1]. Đoạn lệnh Pascal sau đây sẽ viết ra các giá trị nào (theo thứ tự)? for i:= 1 to 3 do write(a[2] +a[3]],’ ‘); A. 2, 3 , 4 B. 3, 5, 7 C. 5 5 5 D. 3 5 7 16) Đoạn lệnh Pascal sau đây viết gì trên màn hinh? if (5 >6) and (2<3) then write('DUNG’) else write('SAI'); A. SAI B. (Không viết gì cả). C. SAIDUNG D. DUNG 17) Giả sử cần khai báo biến để lưu trữ năm sinh (4 chữ số) của 30 học sinh trong một lớp. Ta chọn khai báo nào sau đây là thích hợp nhất? A. var namsinh : array [1..30] of byte; B. var namsinh : array [1..30] of integer; C. var namsinh : array [1..40] of integer; D. var namsinh : array [1..40] of byte; 18) . Cho mảng a[1..4] chứa 4 phần tử theo thứ tự: 3 4 5 6. Lệnh : write('a[3]') in gì ra màn hình: A. a[3] B. 3 C. 5 D. 3 4 5 6
2 câu trả lời
1. D
2. C
3. B
4. B
5. A
6. D
7. A (Không chắc lắm)
8. B
9. A
10. C
11. B
12. D
13. B
14. C
15. C
16. A
17. B (Thực tế là câu C vẫn đúng, nhưng đây là ưu tiên trong lập trình)
18. A
Câu 1:
Xuất ra màn hình giá trị của: 3 * A[2], 3 * A[3], 3 * A[4]
=> Đáp án D
Câu 2: A[2] = 4
=> Đáp án C
Câu 3: Xuất ra giá trị của A[i] - 1 nếu A[i] chia hết cho 3
=> Đáp án D
Câu 4: A[1] = 3
=> Đáp án B
Câu 5: Xuất ra màn hình xâu kí tự "A[2] + [3]"
=> Không có đáp án đúng
Câu 6: Mảng là một tập hợp các biến được gắn chỉ số và có cùng kiểu dữ liệu
=> Đáp án D
Câu 7: Bộ nhớ của kiểu dữ liệu byte: 1 byte
=> Đáp án A
Câu 8: Xuất ra màn hình giá trị của A[i] * 5 với A[i] = i ( i = 1 -> 4)
=> Đáp án B
Câu 9: A[i] div A[i] luôn bằng 1
=> Đáp án A
Câu 10: Hàm pos trả về vị trí xuất hiện đầu tiên của xâu "YX" trong xâu "ABXAYXY"
=> Đáp án C
Câu 11: Viết ra màn hình giá trị của ô thuộc hàng 2 cột 1
=> Đáp án B
Câu 12: Xuất ra màn hình các giá trị A[i] >= 3 với A[i] = i
=> Đáp án D
Câu 13: A[2] = 4
=> Đáp án C
Câu 14: A[2] * A[3] = 6 * 6 = 36
=> Đáp án C
Câu 15: Xuất ra màn hình A[2] + A[3] 3 lần
=> Đáp án C
Câu 16: 5 > 6 => Sai
=> Đáp án A
Câu 17: Var namsinh: array[1..30] of integer;
=> Đáp án B
Câu 18: Ghi ra màn hình "a[3]"
=> Đáp án A