Mark the letter A, B, C or D to indicate the correct answer to each of the following questions. 5. This time tomorrow I ________ with my cousin in London on Viber. A. will chat B. am chatting C. chat D. will be chatting 6. The astronaut ________ had a speech in our school this morning has flown into space three times. A. which B. whose C. that D. whom 7. Susan had to do the shopping for her neighbour, ________? A. didn’t she B. hadn’t she C. does she D. isn’t she
2 câu trả lời
5. D. will be chatting
⇒ Thì TLTD, dấu hiệu: this time tomorrow
⇒ Cấu trúc: S + will + be + V_ing + ....
6. C. that
⇒ Tạm dịch: Nhà du hành vũ trụ mà đã có bài phát biểu tại trường học của chúng ta sáng nay đã bay vào vũ trụ ba lần.
7. A. didn't she
⇒ Câu hỏi đuôi.
⇒ Cần trợ động từ dạng phủ định thì quá khứ.
`5.` `D` will be chatting
`=>` This time tomorrow là `DHNB` thì `TLTD`
`=>` Cấu trúc: S + will be + V-ing + O
`6.` `C` that
`=>` that dùng để thay thế cho danh từ ( N ) số ít
`7.` `A` didn’t she
`=>` Câu hỏi đuôi
`=>` Vế trước là câu khẳng định thì vế sau là câu phủ định
`=>` Vế trước thì `QKĐ` thì vế sau cũng vậy
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm