Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. Question 1. A. sunbathe B. father C. theater D. weather Question 2. A. weave B. please C. seafood D. clear Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the word that differs from the other three in the position of primary stress in each of the following questions. Question 3. A. economics B. biology C. experiment D. philosophy Question 4. A. competent B. implicate C. advertise D. reconstruct Mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the following questions. Question 5. Everyone __________ taken to hospital last night, __________ ? A. was/weren’t they B. were/ weren’t they C. was/ wasn’t he D. were/ were they Question 6. I think I put my __________ in it when I asked Lisa about her ex-husband. A. thought B. elbow C. foot D. nose Question 7. When Tim was a child, there __________ a park near his house. A. used to be B. used to have been C. used to have D. used to be being
2 câu trả lời
1.
C âm "th" phát âm /θ/ còn lại /ð/
2. D âm "ea" phát âm /i/ còn lại /i:/
3. A trọng âm 3 còn lại 2
4. D trọng âm 3 còn lại 1
5. A
⇒ Bị động quá khứ đơn: was/were + Vpp
⇒ Mệnh đề trước khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định
6. C
⇒ put one's foot in it: nói điều gì đó thiếu tế nhị
7. A
⇒ used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, bây giờ đã chấm dứt
`1.` C âm "th" phát âm /θ/ còn lại /ð/
`2.` D âm "ea" phát âm /i/ còn lại /i:/
`3.` A trọng âm 3 còn lại 2
`4.` D trọng âm 3 còn lại 1
`5.` A
`->` Bị động quá khứ đơn: was/were + Vpp (Everyone là số ít nên tobe là was)
`->` Mệnh đề trước khẳng định, câu hỏi đuôi phủ định (Chủ ngữ là đại từ bất định thì câu hỏi đuôi là they)
`6.` C
`->` put one's foot in it: nói điều gì đó thiếu tế nhị
`7.` A
`->` used to V: đã từng làm gì trong quá khứ, bây giờ đã chấm dứt (dấu hiệu: When Tim was a child `->` thời gian trong quá khứ)