Liệt kê tất cả grammar mỗi unit từ học kì 1 đến 2 lớp 11(dịch ra tiếng việt)
1 câu trả lời
*Unit 1:
1, Infinitive with to (to V_nguyên mẫu)
S + have + Sb/Sth + to V0 (Ai đó phải lm điều gì)
S + (be) + adj + to V0 Sth (Ai đó cảm thấy thế nào khi làm gì)
2, Infinitive without to (V0)
-Sau 1 số động từ chỉ giác quan như see, hear, feel, watch,...+V0
See/ hear/ feel/ watch + O + V0
Make(lm cho)/ Let(cho phép) + Sb +V0
*Unit 2:
1, Thì hiện tại đơn diễn tả thời gian trg quá khứ
-Dùng khi muốn kể 1 câu chuyện đã sảy ra trg quá khứ và lm cho các sự kiện trở nên kịch tính và sống động hơn.
2, Tense revision
-QKĐ:
+Với động từ to be
(+) S + was/ were +…
(-) S + wasn't/weren't+...
(?) Was/ Were + S +…?
->Yes, S + was/ were
No, S + wasn’t/ weren’t.
+Với V thường:
(+) S + V_ed +…
(-) S + didn't + Vnguyên mẫu.
(?) Did + S + Vnguyên thể?
->Yes, S + did./ No, S + didn’t.
*Unit 3:
1, Động từ nguyên thể và danh động từ
-Infinitive: to V0, V0 (Unit 1)
-Gerund (V_ing -> N)
Danh động từ đứng sau 1 số động từ như admit, avoid, complete, conxider, deny, delay,...+V_ing
2, Bị động của động từ nguyên thể và danh từ
-Bị động của V0: S+V+to+be+V_p2/ed (to V của CĐ)+O
-Bị động của danh động từ: S+V+being+V_p2/ed (V_ing của chủ động)
*Unit 4:
1, Gerund(danh động từ) -Unit 3
2, Hiện tại phân từ:
-Dùng trong các thì tiếp diễn: be + Present participle (V_ing)
-Dùng như một tính từ (mang nghĩa CĐ và thường miêu tả vật)
*Unit 6: Câu tường thuật với danh ĐT
-Lời chúc mừng: Congratulated + O + on + V_ing
-Lời cảm ơn: Thanked + O + for + V_ing
-Lời buộc tội: Accured + O + of + V_ing
-Lời cảnh cáo: Warned + O + against + V_ing
-Ước mơ: Dreamed + of + V_ing
-Sự phản đối: Objected + to + V_ing
-Lời xin lỗi: Apologised + O + for + V_ing
-Lời khăng khăng: Insisted + on + V_ing
-Lời phàn nàn: Complanied + about + V_ing
-Sự phủ nhận: Denied + V_ing
-Sự thừa nhận: Admitted + V_ing
Bn thông cảm vì kiến thức từ kì 1 tới kì 2 rất nhiều nên mình ko thể liệt kê hết đc, thời gian cũng có hạn nữa.
Bn có thể tìm kiếm thêm thông tin trên mạng.