Lan has never seen such a big tiger before --->This is
2 câu trả lời
Lan has never seen such a big tiger before
→ This is the first time I have ever seen such a big tiger
This is the first time Lan has ever seen such a big tiger.
--
Giải thích:
Ta có cấu trúc:
This is the first/second... time + S + has/have + V3/ed.
Tạm dịch:
Lan chưa bao giờ thấy 1 con hổ to.
-> Đây là lần đầu tiên Lan thấy 1 con hổ to.