IV. Sentences transformation: 105. How/you/ go/ beach? I/ beach/ car ______________________________________________________ ______________________________________________________ 106. What/ class/ you? I/ 7C. ______________________________________________________ ______________________________________________________ 107. Where/ she/ live? She/ 12 Le Loi Street. ______________________________________________________ ______________________________________________________ 108. What/ her family name? It/ Ngo. ______________________________________________________ _______________________________________________________ 109. I/ happy/ because/ lot/ friends. ____________________________________________________ _______________________________________________________
2 câu trả lời
`105.` How do you go to the beach? I go to the beach by car
`-` by + phương tiện
`106.` What class are you in? I'm in class 7C
`-` "what" dùng để hỏi vể "cái gì/con gì/sự vật/hiện tượng/ ... "
`107.` Where does she live? She lives in 12 Le Loi Street
`-` "where" dùng để hỏi địa điểm nơi chốn
`108` What is her family name? It is Ngo
`-` famlily name = tên "họ"
`109` I am happy beacause i have lots of friends
`-` because - liên từ dùng cho mệnh đề chỉ nguyên nhân
$105.$ How do you go to the beach? I go to the beach by car.
- "How" đứng đầu câu hỏi về cách thức làm gì.
- by + Tên phương tiện: Chỉ cách thức di chuyển.
$106.$ What class are you in? I'm in class $7C.$
- Am/ Is/ Are + S + ... ?
- S + am/ is/ are + ...
- "What" đứng đầu để hỏi về việc gì, cái gì.
$107.$ Where does she live? She lives in $12$ Le Loi Street.
- "Where" đứng đầu câu để hỏi về địa điểm, nơi chốn.
- Do/ Does + S + V (Bare)?
- $S$ $+$ $V$ $(s/es).$
+ I, You, We, They, Danh từ số nhiều: giữ nguyên động từ.
+ He, She, It, Danh từ số ít: Thêm "s" hoặc "es" sau động từ.
$108.$ What is her family name? It's Ngo.
- Am/ Is/ Are + S + ... ?
- S + am/ is/ are + ...
- "What" đứng đầu để hỏi về việc gì, cái gì.
$109.$ I am happy beacause I have lots of friends.
- S + am/ is/ are + ...
- Because + S + V: Bởi vì ...
- Dùng để giải thích nguyên nhân của hành động.
- lots of + Danh từ số nhiều đếm được.