IV. Fill each blank with a word given in the box: Vehicles across did ride feels break it rules accidents after 1. What.......................you do last Sunday? 2. I stayed at home and looked.....................my younger brother yesterday. 3. Does your bike ever..................down on the way to school? 4. We must always obey traffic.......................for our safety. 5. How far is.................from your house to the bus stop? 6. He used to.....................a tricycle when he was three years old. 7. Now there are more traffic....................than there used to be in this city. 8. There did not use to be many...................on the roads in my home town. 9. He lives in a small village in the mountains so he never........................worried about traffic jams. 10. You should remember to walk.......................the streets at the zebra crossings. V. Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the words give. 1. The distance from my house to school is about 500 metres. (It) ...................................................................................................................... 2. My father went to work by car some years ago, but now he goes by bus. (used to) ...................................................................................................................... 3. Don't drive too fast or you'll have an accident. (If) ...................................................................................................................... 4. Is it possible to go to Sa Pa by motorbike? (Can) ...................................................................................................................... 5. My mother is a careful driver. (drives) ...................................................................................................................... 6. He had a stomachache. He didn't wash his hands. (so) ................................................................................................
2 câu trả lời
IV.
1. did
last Sunday -> quá khứ đơn
Câu hỏi: W/H + trợ động từ + S + V +O?
Trong câu "what... you do last Sunday?" thiếu trợ động từ -> điền did
2. after
sau "look" hoặc là tính từ hoặc là giới từ, vì đằng sau đã có my younger brother là một cụm danh từ
-> điền giới từ "across" hoặc "after"
look across: nhìn qua
look after: chăm sóc
Điền after là hợp lý nhất
3. break
đi với down luôn có một động từ để tạo thàn cụm động từ
ta có cụm động từ: break down: hỏng
4. rules
cụm từ: traffic rules: luật giao thông
5. it
Cấu trúc chỉ khoảng cách: How far is it + from + A + to + B?
6. ride
used to + V: đã từng (chỉ một thói quen trong quá khứ)
a tricycle: xe ba bánh -> dùng ride
7. accidents
traffic accidents: tai nạn giao thông
8. vehicles
sau many là động từ đếm được số nhiều
-> dùng vehicles
9. feels
worried là tính từ
trước tính từ phải có linking verb ( động từ nối): tobe, feel, like, look, get, ....
-> dùng feel
he : số ít -> dùng feels
10. across
walk across: băng qua
walk across the street: băng qua đường
V.
1. The distance: Khoảng cách
-> Dùng cấu trúc: It's + khoảng cách + from A to B.
Trả lời: It's about 500 metres from my house to school.
2. used to + V: đã từng ( diễn tả một thói quen trong quá khứ
Trả lời: My father used to go to work by car some years ago.
3. If -> Câu điều kiện
Don't + V + or + will V -> Câu điều kiện loại 1
Cấu trúc: If + S + V, S + will + V
Trả lời: If you drive too fast, you will have an accidents.
4. It is possible: Có thể có khả năng = Can
Cấu trúc: Can + S + V?
Trả lời: Can you go to Sa Pa by motorbike?
5. drives: động từ
Chuyển cụm danh từ thành cụm động từ
a careful driver -> bỏ "a", "careful" là tính từ bổ sung nghĩa cho danh từ chuyển thành trạng từ bổ sung nghĩa cho động từ : careful -> carefully, driver là danh từ chuyển thành động từ drive
My mother: Số ít -> dùng drives
Do có động từ "drives" nên bỏ "is"
Trả lời: My mother drives carefully.
6. so: nên
-> Câu nguyên nhân, kết quả
He didn't wash his hand là nguyên nhân -> đứng trước so
He had a stomachache là kết quả -> đứng sau so
Trả lời: He didn't wash his hand so he had a stomachache.
$1)$
`=>` $did$
`+)` cấu trúc câu nghi vấn Wh ở QKĐ: Wh question + did + S + V nguyên mẫu + O?
$2)$
`=>` $after$
`+)` look after: trông nom, chăm sóc.
$3)$
`=>` $break$
`+)` break down: ngừng hoạt đông, hư ( của xe cộ, máy móc)
$4)$
`=>` $rules$
`+)` traffic rules: luật an toàn giao thông.
$5)$
`=>` $it$
`+)` How far is it from + nơi chốn + to + nơi chốn? : Khoảng bao xa từ đâu đó đến đâu đó?
$6)$
`=>` $ride$
`+)` ride + phương tiện có 2 bánh, 3 bánh/ phương tiện có yên như ngựa.
`+)` drive + phương tiện 4 bánh ( xe hơi, xe bus,..)
`+)` tricycle (n): xe đạp 3 bánh ( cho trẻ em).
`+)` used to V1: diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ hoặc 1 thói quen ở quá khứ.
$7)$
`=>`$accidents$
`+)` traffic accidents (n): tai nạn giao thông.
$8)$
`=>` $vehicles$
`+)` many + danh từ số nhiều
`+)` dựa theo nghĩa: Khi xưa, không có nhiều ................... trên những con đường ở quê tôi.
`->` vehicles: xe cộ.
$9)$
`=>` $feels$
`+)` feel + adj: cảm thấy ntn
`+)` feel worried: cảm thấy lo lắng.
$10)$
`=>` $across$
`+)` walk across: băng qua ( đường)
`V`
$1)$
`=>`It is 500 metres from my house to my school.
`+)` The distance from + nơi chốn + to + nơi chốn + be + khoảng cách `=` It is + khoảng cách + from + nơi chốn + to + nơi chốn.
$2)$
`=>` My father used to go to work by car.
`+)` used to + V1: diễn tả 1 hành động thường xuyên xảy ra ở quá khứ hoặc 1 thói quen ở quá khứ.
$3)$
`=>` If you drive too fast, you'll have an accident.
`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
$4)$
`=>` Can we go to Sa Pa by motorbike?
`+)` Is it possible + to V `=` Can + S + V1
$5)$
`=>` My mother drives carefully.
`+)` S + be + N `=` S + V + adv.
$6)$
`=>` He didn't wash his hands so he had a stomachache.
`+)` so + mệnh đề: nên ............
`->` tạm dich: Anh ấy không rửa tay nên bị đau bụng.
__________________
$#Rosé$