Infinitive and gerund

1 câu trả lời

=>

I. INFINITIVE

1. To-infinitive / Infinitive with to: Động từ nguyên mẫu có “to”

* Động từ nguyên mẫu có to được dùng làm:

- Chủ ngữ của câu:

Ex: To become a famous singer is her dream.

- Bổ ngữ cho chủ ngữ:

Ex: What I like is to swim in the sea and then to lie on the warm sand.

- Tân ngữ của động từ

Ex: It was late, so we decided to take a taxi home.

- Tân ngữ của tính từ

Ex: I’m pleased to see you.

* V + to-inf

- Sau các động từ: Agree , appear, afford, ask, demand, expect, hesitate, intend, invite, want, wish, hope, promise, decide, tell, refuse, learn, fail (thất bại), plan, manage, pretend (giả vờ), remind, persuade, encourage, force, order, urge (thúc giục), seem, tend, threaten,…

- Trong các cấu trúc:

+ It takes / took + O + thời gian + to-inf

+ chỉ mục đích

+ bổ ngữ cho danh từ hoặc đại từ: S + V + Noun / pronoun + to-inf

I have some letters to write.

Is there anything to eat?

+ It + be + adj + to-inf: thật … để ..

Ex: It is interesting to study English

+ S + be + adj + to-inf

Ex: I’m happy to receive your latter.

+ S + V + too + adj / adv + to-inf

+ S + V + adj / adv + enough + to-inf

+ S + find / think / believe + it + adj + to-inf

Ex: I find it difficult to learn English vocabulary.

- Sau các từ nghi vấn: what, who, which, when, where, how ,… (nhưng thường không dùng sau why)

Ex: I don’t know what to say.

* Adj + to-inf:

- Hình thức nguyên mẫu có to thường được dùng sau một số tính từ diễn tả phản ứng hoặc cảm xúc của con người

(un)able delighted proud glad

ashamed afraid eager surprised

anxious pleased amused easy

annoyed happy ready

* Note:

- allow / permit/ advise / recommend + O + to-inf

Ex: She allowed me to use her pen.

- allow / permit / advise / recommend + V-ing

Ex: She didn’t allow smoking in her room.

- be allowed / permitted + to-inf

Ex: I was allowed to go out with my friends last night.

2. Bare infinitive / Infinitive without to (V1): Động từ nguyên mẫu không “to”

Động từ nguyên mẫu không to được dùng:

- Sau động từ khiếm khuyết: can, will, shall, could, would,…

- Sau các động từ: let, make, would rather, had better

Ex: They made him repeat the whole story.

- Các động từ chỉ tri giác: hear, sound, smell, taste, feel, watch, notice, see, listen, find .. + O + V1 (chỉ sự hoàn tất của hành động – nghe hoặc thấy toàn bộ sự việc diễn ra)

Ex: I saw her get off the bus.

- Help + to-inf / V1 / with Noun

Ex: He usually helps his sister to do her homework.

He usually helps his sister do her homework.

He usually helps his sister with her homework.

II. GERUND (V-ing): Danh động từ

* Danh động từ có thể được dùng làm:

- Chủ từ của câu: Swimming is my favourite sport.

- Bổ ngữ của động từ: My hobby is collecting stamps.

- Tân ngữ của động từ: I enjoy traveling.

* V + V-ing

- Sau các động từ: enjoy, avoid, admit, appreciate (đánh giá cao), mind (quan tâm, ngại), finish, practice, suggest, postpone (hoãn lại), consider (xem xét), hate, admit (thừa nhận), like, love, deny (phủ nhận), detest (ghét), keep (tiếp tục), miss (bỏ lỡ), imagine (tưởng tượng), mention, risk, delay (trì hoãn), ….

- Sau các cụm động từ: cant’ help (không thể không), can’t bear / can’t stand (không thể chịu được), be used to, get used to, look forward to, it’s no use / it’s no good (không có ích lợi gì), be busy, be worth (đáng giá)

- Sau giới từ: in, on, at, from, to, about …

- Sau các liên từ: after, before, when, while, since,…

Ex: You should lock the door when leaving your room.

- S + spend / waste + time / money + V-ing

Ex: I spent thirty minutes doing this exercise.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm