III. Complete the sentences. Use will and be going to the verb in brackets. 1.Tam (do)................................ that exercise at 8 p.m tommorrow. 2. Linda (go)................................to school early. 3. I think they (marry) ................................ next year. 4. A: Go and tidy your bedroom. B: I (not/do)................................it. 5. A: Why don’t we meet for office on Monday afternoon? B: Sorry. I can’t. I (see) ................................the doctor then. 6. ‘My best friend had an accident yesterday’. Oh! I see I (visit) ....................her. 7. They (stay) ................................here until he answers them. 8. She’s sure that her boss (understand) ................................her problem. 9. Don’t worry! I (drive)................................carefully. 10. He (talk).........................to her. Very soon she (talk)................................to her.
1 câu trả lời
1.Tam (do)................................ that exercise at 8 p.m tomorrow.
⇒Will be doing
⇔Vì có tomorrow nên thì sẽ rơi vào thì tương lai. Vì ở trước tomorrow có 8p.m, một thời điểm cụ thể trong tương lai nên dùng tương lai tiếp diễn: S+Will+Be+V-ing+O.
2. Linda (go)................................to school early.
⇒Is going to go
⇔Có early nên xác định được thì tương lai gần: S+to be+Going+to V+O.
3. I think they (marry) ................................ next year.
⇒Will marry
⇔Vì ở đây chỉ có next year nên xác định thì tương lai xa có cấu trúc: S+wil+V1+O.
4. A: Go and tidy your bedroom. B: I (not/do)................................it.
⇒Won't do
⇔Ở đây việc ra khỏi giường sẽ thuộc về tương lai, có not nên dùng phủ định của tương lai đơn: S+will+not+V1+O, will not=won't
5. A: Why don’t we meet for office on Monday afternoon? B: Sorry. I can’t. I (see) ................................the doctor then.
⇒Will see
⇔Có then nên dùng tương lai xa, cấu trúc: S+will+V1+O.
6. ‘My best friend had an accident yesterday’. Oh! I see I (visit) ....................her.
⇒Will visit
⇔Việc visit diễn ra trong tương lai và chưa chắc đã xảy ra, dùng tương lai xa: S+Will+V1+O.
7. They (stay) ................................here until he answers them.
⇒Will stay
⇔Vì có until nên dùng thì tương lai xa: S+Will+V1+O.
8. She’s sure that her boss (understand) ................................her problem.
⇒Will understand
⇔Ở đây việc understand chưa chắc sẽ xảy ra, dùng tương lai xa: S+Will+V1+O.
9. Don’t worry! I (drive)................................carefully.
⇒Will drive
⇔Ơ đây việc drive carefully có thể hoặc không thể xảy ra nên dùng tương lai xa:S+Will+V1+O.
10. He (talk).........................to her. Very soon she (talk)................................to her.
⇒Doesn't talk/Will talk
⇔Anh ấy không thường xuyên nói chuyện với cô ấy dùng hiện tại đơn: S+Vs/es+O. CÓ very soon nên dùng tương lai xa: S+Will+V1+O.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM