II. Supply the correct form of the words in the brackets 36. They were extremely ________________ to my plight. (sympathy) 37. Let me know if you see anyone acting ________________. (suspicious) 38. Business leaders gave an ________________ welcome to the proposal. (enthusiast) 39. The school appeared essentially ________________ since my day. (changeable) 40. The students are still ________________ of working by themselves. (capability)

1 câu trả lời

$36.$ sympathetic

- S + tobe + adj.

$→$ sympathetic (adj.): đồng cảm.

$37.$ suspiciously

- Sau động từ thường là trạng từ.

$→$ suspiciously (adv.): đáng ngờ.

$38.$ enthusiastic

- Trước danh từ: tính từ.

$→$ enthusiastic (adj.): hoan nghênh.

$39.$ unchanged 

- Sau động từ thường là tính từ.

$→$ unchanged (adj.): không thay đổi.

$40.$ incapable 

- (in)capable of + V-ing: có/ không có khả năng làm gì.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm