II. Put the word/ phrase in each space to complete the following sentences. 1. The government has introduced a new................................... campaign in an attempt toreduce the number of road accidents. 2. A................................... is a hard hat which covers and protects the whole head, wornespecially by the motorcyclist. 3. We looked on our map to find the way to the................................... 4. Road works have caused................................... throughout the city centre. 5. A................................... is a place on a road at which vehicles must stop to allow people towalk across the road. 6. You should know the regulations in order to become a good................................... 7. A................................... is an official document that shows you are able to drive. 8. Slow down because you’re breaking the ................................... 9. We needed to get to Ha Noi, but we had no ...................................

1 câu trả lời

$1.$ The government has introduced a new road safety campaign in an attempt to reduce the number of road accidents
$-$ Tạm dịch: Chính phủ đã giới thiệu một chiến dịch an toàn đường bộ mới trong nỗ lực giảm số vụ tai nạn đường bộ.

$2.$ A safety helmet is a hard hat which covers and protects the whole head, worn especially by motorcyckist
$-$ Tạm dịch: Mũ bảo hộ lao động là loại mũ cứng, có tác dụng che và bảo vệ toàn bộ đầu, đặc biệt là người đi mô tô, xe máy.

$3.$ We looked on pur map to find the way to the raiway station

$-$ Tạm dịch: Chúng tôi đã xem trên bản đồ của bạn để tìm đường đến nhà ga

$4.$ Roadworks have caused traffic jams throughout the city centre

$-$ Tạm dịch: Việc làm đường đã gây ra ùn tắc giao thông khắp trung tâm thành phố

$5.$ A zebra crossing is a place on a road at which vehicles must stop to allow people to walk across the road
$-$ Tạm dịch: Vạch qua đường là nơi trên đường mà các phương tiện phải dừng lại để mọi người đi qua đường

$6.$ You should know the regulations in order to become a good road user

$-$ Tạm dịch: Bạn nên nắm rõ các quy định để trở thành người đi đường tốt

$7.$ A driving license is an official document that shows you are able to drive

$-$ Tạm dịch: Giấy phép lái xe là một tài liệu chính thức cho thấy bạn có thể lái xe

$8.$ Slow down because you're breaking the speed limit

$-$ Tạm dịch: Giảm tốc độ vì bạn đang vi phạm giới hạn tốc độ

$9.$ We needed to get to Ha Noi, but we had no means of transport
$-$ Tạm dịch: Chúng tôi cần đến Hà Nội, nhưng chúng tôi không có phương tiện di chuyển

$\text{#HBA}$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm