II. Choose the words that has a stressed syllable different from the others. 1. A. exchange B. admire C. invite D. journey 2. A. cover B. reduce C. prevent D. pollute
2 câu trả lời
Nhận dạng đề: có chữ stress : dấu nhấn
A. exchange (iksˈCHānj)
B. admire (ədˈmī(ə)r)
C. invite (vần 2)
D. journey (ˈjərnē)
Câu D
A. cover (ˈkəvər)
B. reduce (rəˈd(y)o͞os)
C. prevent (prəˈvent)
D. pollute (pəˈlo͞ot)
Câu A
1.
exchange:trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
admire:trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
invite:trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2
journey:trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
Trọng âm từ journey khác với trọng âm của 3 từ còn lại
=>Ta chọn D
2.
cover:trọng âm rơi vào âm tiết thứ nhất
reduce:trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
prevent:trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
pollute:trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai
Trọng âm từ cover khác với trọng âm của 3 từ còn lại
=>Ta chọn A
Câu hỏi trong lớp
Xem thêm