II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D) 1. My mother needs …………….. the room A. to tidy B.tidying C. tidied D. tides 2. He suggested ………… a soccer match A. watch B. watching C. to watch D.watches 3. They have driven a car ……… 8 years A. since B. in C. for D. at 4. His house looks very large and beautiful. It is _________house. A. a seven-room B. a seven-rooms C. seven room D. seven rooms 5. If you get up early, you _________late. A. isn't B. will C. aren't D. won't be 6. If he ……… at home, I will meet him A. am B. was C. were D. is 7. When he lived in the city, he _________to the theater twice a week. A. uses to go B. has gone C. used to go D. was going 8. My brother …………..too much time playing computer games. A. don’t spend B. doesn’t spend C. haven’t spent D. is spend 9. It’s very interesting …………in a swimming pool A. to swim B. swimming C. swim D. swam 10. If I am a flower, I _________a sunflower. A. was B. will C. will be D. am III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an exact one. 11. The picture needs paint by Michael now. A B C D 12. It takes him two days repairing this house. A B C D 13. They have played soccer while I came here A B C D 14. The last time he visited me was in 6 weeks A B C D 15. If I am tired, I didn’t go to bed early. A B C D 60đ nha giúp mik ik

2 câu trả lời

II - Choose the best answer from the four options given (marked A, B, C, or D):

$1.A$

⇒need+to V_nguyên thể: cần làm gì

$2.B$

⇒suggestted+V_ing: gợi ý làm gì

$3.C$

⇒for+khoảng thời gian

$4.A$

⇒cụm danh từ

⇒a seven-room house: một ngôi nhà $7$ phòng (có gạch ngang thì "room" không thêm "s")

$5.D$

⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...

$6.D$

⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...

$7.C$

⇒used+to V_nguyên thể: đã từng làm gì

$8.B$

⇒"My brother" dùng doesn't

$9.A$

⇒sau tính từ+to V_nguyên thể

$10.C$

⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...

III - Identify the underlined word/ phrase (A or B, C, D) that needs correcting to become an exact one.

$11.C$

⇒being painted (bị động hiện tại tiếp diễn, dấu hiệu "now")

$12.C$

⇒to repair

⇒It+take+thời gian+to V_nguyên thể

$13.D$

⇒was coming

⇒while thì dùng các thì tiếp diễn

$14.$

⇒$6$ weeks ago

$15.$ 

⇒didn't go sửa thành won't go

⇒Câu điều kiện loại $I$: If+S+V_hiện tại đơn, S+will/ won't+V...

$1)$

`=>` $A$ - $to$ $tidy$

`+)` need to + V1: cần làm gì.

$2)$

`=>` $B$ - $watching$

`+)` suggest + V_ing: đề nghị, gợi ý điều gì đó.

$3)$

`=>` $C$ - $for$

`+)` for + khoảng thời gian.

$4)$

`=>` $A$ - $a$ $seven-room$

`+)` a+ adj( seven-room) + noun (house)

`+)` Trong tính từ ghép, ta không thêm `s` vào danh từ.

$5)$

`=>` $D$ - $won't$ $be$

`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:

`->` If + mệnh đề HTĐ,  will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]

`->` tạm dịch: Nếu bạn thức dậy sớm, bạn sẽ không bị muộn.

$6)$

`=>` $D$ - $is$

`+)` If + mệnh đề HTĐ,  will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]

`->` he là chủ ngữ số ít `->` dùng `is`

`->` tạm dịch: Nếu anh ấy ở nhà, tôi sẽ gặp anh ấy.

$7)$

`=>` $C$ - $used$ $to$

`+)` used to do sth: diễn tả một việc làm thường xuyên lặp lại/ thói quen ở quá khứ nhưng bây giờ không còn nữa.

$8)$

`=>` $B$ - $doesn't$ $spend$

`+)` Cấu trúc HTĐ dạng phủ định: S + don't/ doesn't + V1.

`->` My brother là chủ ngữ số ít `->` mượn trợ động từ doesn't.

$9)$

`=>` $A$ - $to$ $swim$

`+)` It's + adj + to do sth: Nó như thế nào khi làm điều gì.

`->` tạm dịch: Thật là thú vị khi bơi ở trong hồ bơi :)).

$10)$

`=>` $C$ - $will$ $be$

`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:

`->` If + mệnh đề HTĐ,  will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj]

`->` tạm dịch: Nếu tôi là một bông hoa, tôi sẽ là hoa hướng dương :3.

$III$

$11)$

`=>` $C$ - $paint$

`+)` sửa: paint `->` painting

`+)` cấu trúc câu bị động với need:

`->` S + need/needs + V_ing.

$12)$

`=>` $C$ - $repairing$

`+)` sửa: repairing `->` to repair

`+)` It takes sb + khoảng thời gian + to V1: Mất bao nhiêu thời gian để làm gì..

`->` tạm dịch: Anh ta phải mất hai ngày để sửa lại ngôi nhà này.

$13)$

*** Đề có chút vấn đề ạ, câu này có `2` lỗi ngữ pháp.

`+)` sửa: have played `->` were playing

`+)` sửa: came -> was coming

`-` cấu trúc thì QKTD: S + was/were + Ving

`-` while là dấu hiệu nhận biết câu này diễn tả hai sự việc diễn ra cùng lúc trong quá khứ.

`->` S + was/were + Ving, while + S + was/were + Ving.

$14)$

`=>` $D$

`+)` sửa: in `6` weeks `->` 6 weeks ago

`+)`  the last time he visited `->` QKĐ

`-` sửa: in 6 weeks là trong sáu tháng nữa ( tương lai) `->` `6`weeks ago ( `6` tháng trước).

$15)$

`=>` $C$

`+)` sửa: didn't go `->` won't go

`+)` cấu trúc câu điều kiện loại `1`:

`->` If + mệnh đề HTĐ,  will + động từ nguyên mẫu/ will/won't be + adj].

`->` tạm dịch: Nếu tôi mệt, tôi sẽ đi ngủ sớm ='))

______________

$#Rosé$

Câu hỏi trong lớp Xem thêm