I. NGỮ ÂM Nguyên âm và phụ âm Exercise I: Mark the letter A, B, c or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. honest B. hopeful C. help D. house 2. A. spreads B. explores C. escapes D. opens 3. A. breath B. meat C. teach D. beach 4. A. nation B. question C. correction D. pollution 5. A. sunrise B. slum C. sculpture D. busy 6. A. chairman B. scholar C. checkout D. speech 7. A. lose B. movie C. prove D. erode 8. A. light B. might C. pick D. sign 9. A. tongue B. done C. gone D. none 10. A. tool B. food C. good D. noodle Exercise II: Mark the letter A, B,C or D to indicate the word whose underlined part differs from the other three in pronunciation in each of the following questions. 1. A. graduate B. gateway C. labour D. grade 2. A. tenses B. relaxes C. apples D. impresses 3. A. remind B. variety C. smile D. machine 4. A. threaten B. therefore C. thankful D. thoughtful 5. A. enough B. tough C. rough D. t

2 câu trả lời

bạn chịu khó vào tự điển OXFORD LEARNER'S DICTIONARY trên mạng và tra cách phiên âm từ mới nhé, và học cách định nghĩa, và thí dụ các từ mới nhé, rất hữu ích cho việc học Anh văn của bạn

I.

1. honest /'ɒnɪst/  , h câm , không phát âm,  còn lại h phát âm là /h/

2. C. ,  s  phát âm là /s/,   còn lại là /z/

3. A,  ea  phát âm là /e/,   còn lại là /i:/

4. B,  t phát âm là /tʃ/,  còn lại là /ʃ/

5. D, s phát âm là /z/,  còn lại là /s/

6. B,   ch phát âm là /k/ ,  còn lại là /tʃ/

7. D, o phát âm là /əʊ/,  còn lại là /u:/

8. C,  i  phát âm là /ɪ/,  còn lại là /aɪ/

9. C,  o phát âm là /ɒ/,  còn lại là /ʌ/

10. C,  oo phát âm là /ʊ/ ngắn,  còn lại là /u:/ kéo dài

II.

1. A,  a phát âm là /æ/,  còn lại là /eɪ/

2. C,  s phát âm là /z/,  còn lại là /ɪz/

3. D,  i phát âm là /i:/,  còn lại là /aɪ/

4. B , th phát âm là /ð/,  còn lại là /θ/

chúc bạn học tót nhé!

I.

1.D

2.D

3.C

4.A

5.B

6.C

7.D

8.C

9.A

10.C

II.

1.C

2.B

3.D

4.D

5.C

6.A

7.A

8.C

9.C

10.D

Câu hỏi trong lớp Xem thêm