I. Complete the sentences with the Present perfect. 1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake. 2. Don’t you want to see this programme? It …………. (start). 3. I (turn)……….... the heating on. It’ll soon get warm in here. 4. …….....they (pay)…...….. money for your mother yet? 5. Someone (take)………………. my bicycle. 6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner. 7. ………you ever (eat)………….. Sushi? 8. She (not/come)…………… here for a long time. 9. I (work)………….. here for three years. 10. ………… you ever …………..(be) in New York? 11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose. 12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan. 13. I ………..just (decide)……… to start working next week. 14. He (be)…………. at his computer for seven hours. 15. She (not/have) ……………any fun a long time.
1 câu trả lời
Cấu trúc thì present perfect:
-Khẳng định: S+Have/has+V3/ed+O.
-Phủ định: S+Have/has+Not+V3/ed+O.
*Have not= Haven't, Has not=Hasn't.
-Nghi vấn: Have/has+S+V3/ed+O?
1. The bill isn’t right. They (make)………….. a mistake.
⇒Have made
⇔Ở dạng khẳng định, they đi với have, v3 của make là made.
2. Don’t you want to see this programme? It …………. (start).
⇒Has started
⇔Ở dạng khẳng định, it đi với has và v3 của start là started.
3. I (turn)……….... the heating on. It’ll soon get warm in here.
⇒Have turned
⇔Ở dạng khẳng định, I đi với have và V3 của turn là turned.
4. …….....they (pay)…...….. money for your mother yet?
⇒Have/paid
⇔Ở dạng nghi vấn, They đi với have nên chuyển have lên đầu câu, V3 của pay là paid.
5. Someone (take)………………. my bicycle.
⇒Has taken
⇔Someone đi với has, V3 của take là taken.
6. Wait for few minutes, please! I (finish)……………. my dinner.
⇒Have finished
⇔I đi với have, V3 của finish là finished.
7. ………you ever (eat)………….. Sushi?
⇒Have/eaten
⇔Ở dạng nghi vấn, You đi với have nên chuyển have lên đầu câu, eat V3 là eaten.
8. She (not/come)…………… here for a long time.
⇒Hasn't come
⇔Ở dạng phủ định, she đi với has, has not rút gọn là hasn't và V3 của come là come.
9. I (work)………….. here for three years.
⇒Have worked
⇔I đi với have và V3 cảu work là worked
10. ………… you ever …………..(be) in New York?
⇒Have/been
⇔Ở dạng nghi vấn, you đi với have nên chuyển have lên đầu câu, be V3 là been.
11. You (not/do) ………….yor project yet, I suppose.
⇒Haven't done
⇔Ở dạng phủ định, you đi với have, rút gọn have not thành haven't và V3 của do là done.
12. I (just/ see)………. Andrew and he says he ……..already (do)………. about half of the plan.
⇒Have just seen/has/done
⇔Cả hai vế ở dạng phủ định, đi với I là have và he là has, V3 của see là seen, V3 của do là done.
13. I ………..just (decide)……… to start working next week.
⇒Have/decided
⇔Đi với I dùng have và chuyển have lên đầu câu do câu nghi vấn và V3 của decide là decided.
14. He (be)…………. at his computer for seven hours.
⇒Has been
⇔Đi với he dùng has, V3 của be là been.
15. She (not/have) ……………any fun a long time
⇒Hasn't had
⇔She đi với has, rút gọn has not thành hasn't, V3 của have là had.
#NOCOPY
#NOPLAGIARISM
.