I. Choose the word whose underlined part is pronounced differently from that of the others. 1. A. tunic B. worldwide C. slit D. print 2. A. run B. put C. cut D. such 3. A. played B. turned C. hoped D. cleaned 4. A. wealthy B. wonderful C. well-paid D. wrong 5. A. classes B. likes C. hopes D. scores II. Choose the correct answer A, B, C or D to complete each of the following sentences. 6. They suggest ________ to Quang Binh province by bus next week. A. travel B. to travel C. traveled D. traveling 7. Tuan: What about preparing canned food for our picnic? – Nam: ________. A. Yes, certainly B. Yes, I would C. No problem D. That’s a good idea 8. I wish I _______ speak English as well as my English teacher. A. could B. can C. will D. should 9. Loan ________ English since she was in grade 4. A. studies B. studied C. has studied D. is studying 10. She was very busy ________, she couldn’t help me finish the report. A. because of B. because C. so D. but
2 câu trả lời
$1.$ B
- Phát âm /aɪ/ còn lại /i/.
$2.$ B
- Phát âm /u/ còn lại /ʌ/.
$3.$ C
- Phát âm /t/ còn lại /d/.
$4.$ D
- Âm câm nên không phát âm, còn lại phát âm /w/.
$5.$ A
- Phát âm /iz/ còn lại /s/.
$6.$ D
- suggest + V-ing (v.): đề xuất làm gì.
$7.$ D
- "Hay là chúng ta chuẩn bị đồng ăn đóng hộp cho chuyến đi dã ngoại của chúng ta?"
- "Đó là một ý kiến hay".
$8.$ A
$-$ Câu ước ở hiện tại: S + wish (es) + (that) + S + V (Quá khứ đơn/ Quá khứ tiếp diễn).
- Dùng để nói về một sự việc không có thật, không thể xảy ra ở hiện tại, hoặc giả định về một điều trái với hiện tại.
$9.$ C
- "since + mốc thời gian".
$→$ Thì hiện tại hoàn thành: $S$ + has (He, She, It, Danh từ số ít) $/$ have (I, We, You, They, Danh từ số nhiều) + V (Pii) + O.
$10.$ C
- So + S + V: Vì vậy ...
- Chỉ kết quả của hành động.
i 2 u 3 ed 4 w 5 es
1. B , Âm /ai/ còn lại là /i/
2.B , âm /ʊ/ còn lại là /ʌ/
3.C , âm /t/ còn lại là /d/
4.D , âm cầm con lại là /w/
5.B , âm /s/ còn lại là /iz/
6.D ( suggested + Ving: đề nghi lam việc gì )
7.D ( cách trả lời đồng ý của lời mời đề nghị)
8.A ( S + wish (s/es) + should / could + Vinf ở đấy muốn nói là tôi ước được nói giỏi môn tiếng Anh như cô giao của tôi )
9.C ( DHNB: since - thì HTHT , he , she , it + has + VpII )
10. C ( Cô ấy rất bận nên không thể giúp tôi hoàn thành bản báo cáo. [Khi nối 2 mệnh đề độc lập, truớc so ta dùng dấu phẩy]) ( because, because of, but đứng sau đấu phẩy )