Hòa tan 42,25 g Oleum A vào nước được dung dịch B. Cho B tác dụng với Na2CO3 , sau phản ứng chỉ thu được muối trung hòa và 0,5 mol khí a) tìm công thức Oleum b) cần hòa tan bao nhiêu gam oleum A vào 500g H2O để được dung dịch H2SO4 10% c) cần hòa tan bao nhiêu gam oleum A vào 500g H2SO4 10% để được dung dịch H2SO4 40% làm giúp e với
2 câu trả lời
Đáp án:
Giải thích các bước giải:
$xSO_3.H_2SO_4 + H_2O → (x+1)H_2SO_4$
$H_2SO_4 + Na_2CO_3 → Na_2SO_4 + CO_2 + H_2O$
$n_{H_2SO_4} = 0,5 (mol)$
Ta có $42,25 = \frac{0,5}{x+1} . (80x+98)$
=> $x = 3$
CTHH Oleum là $3SO_3 . H_2SO_4$
b+c Gọi $n_{3SO_3.H_2SO_4} = a$
Ta có $\frac{4a.98}{a.(80.3+98)+500} . 100 = 10$
=> $a = 0,14 (mol)$
$m_{3SO_3.H_2SO_4} = 0,14 . 338 = 47,72 (g)$
Tương tự
$m_{H_2SO_4} = 50(g)$
Ta có $\frac{4a.98+50}{a.(80.3+98)+500} . 100 = 40$
=> $a = 0,584 (mol)$
$m_{3SO_3.H_2SO_4} = 0,584 . 338 = 197,392 (g)$
xSO3.H2SO4+H2O→(x+1)H2SO4
H2SO4+Na2CO3→Na2SO4+CO2+H2O nH2SO4=0,5(mol)
Ta có 42,25=0,5x+1.(80x+98)
=> x= 3
CTHH: Oleum là 3SO3.H2SO4 b+c
Gọi n3SO3.H2SO4=an
Ta có 4a.98a.(80.3+98)+500.100=10
=> a=0,14(mol)
m3SO3.H2SO4=0,14.338=47,72(g)
Tương tự mH2SO4=50(g)
Ta có 4a.98+50a.(80.3+98)+500.100=40
=> a=0,584(mol)
m3SO3.H2SO4 = 0,584.338=197,392(g)
@Chủ 2