Hòa tan 15 g CaCO 3 vào 200ml dung dịch HCl. Thể tích khí sinh ra là: A. 11,2 lit B. 22,4 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lit
2 câu trả lời
Đáp án:
`C`
Giải thích các bước giải:
`nCaCO_3``=``\frac{m}{M}``=``\frac{15}{100}``=``0,15` `(mol)`
`PTHH` `CaCO_3``+``2HCl``→``CaCl_2``+``CO_2``+``H_2O`
`0,15` `0,15` `mol`
`→``nCO_2``=``nCaCO_3``=``0,15` `(mol)`
`→``VCO_2``=``n``.``22,4``=``0,15``.``22,4``=``3,36` `(l)`
Đáp án:C
Giải thích các bước giải:
$\text{n$_{CaCO3}$=15:100=0,15(mol)}$
$\text{PTHH:}$
$\text{CaCO3+2HCl→CaCl2+CO2+H2O}$
$\text{0,15 → 0,15 (mol)}$
$\text{⇒V$_{CO2}$=0,15.22,4=3,36(lít)}$