his (famous) as a poet didn't come until after his (dead) the (hot) became unbearable . we were dying of (thirsty) my father is very (know) about gardening he felt very (encourage) when he saw he had failed again she felt a sense of (lose) when he went to live abroad

2 câu trả lời

his fame (famous) as a poet didn't come until after his death (dead)

the heat (hot) became unbearable,we were dying of thirstiness (thirsty)

my father is very knowledgeable (know) about gardening

he felt very discouraged (encourage) when he saw he had failed again

she felt a sense of loss (lose) when he went to live abroad

-fame (n)  : sự nổi tiếng (sau tính từ sỡ hữu "his" nên dùng danh từ)

-death (n) : cái chết (sau tính từ sỡ hữu "his" nên dùng danh từ)

-heat (n) : độ nóng (sau "the" dùng danh từ)

-thirst (n) : sự khát (sau "of" dùng danh từ)

(thirstiness cũng là danh từ và mang nghĩa tương tự nhưng cách dùng khác nhau)

-knowledgeable (adj) : rất hiểu biết (knowledgeable about sth) (sau "very" là tính từ | từ "know" có 2 tính từ là "knowing : hiểu biết" và "knowledgeable : rất hiểu biết" nhưng vì có"about" nên chọn knowledgeable)

-discouraged (adj) : nản chí (vì "felt(quá khứ của feel)" là 1 linking verb nên theo sau là tính từ chứ không phải trạng từ | "discourage" là động từ ; thêm "ed" vào là thành tính từ)

-loss (n) : sự mất mát (sense of + danh từ)

1. fame - death

2. heat - thirst

3. knowledgeable

4. discouraged

5. loss

Câu hỏi trong lớp Xem thêm