give the correct form of the verbs 43. please continue your work; we don't mind (wait) 44. Ha Long Bay in Viet Nam (be) a World Herritage Site. it (visit) by millions of people every year 45. if Mr.Lam (go) to Paris next week, he (see) the Eiffel Tower 46. i like (think) carefully about things before (make) a decision 47. ask him (come) in. don't keep him (stand) at the door 48. don't forget (lock) the door before (go) to bed

2 câu trả lời

43, waiting

→ Don't mind + Ving: ko phiền khi làm gì

44, is - is visited

→ Cấu trúc bị động thì hiện tại đơn: S + am/is/are + Vpp

45, go - will see

→ Cấu trúc câu điều kiện loại 1: If + S + hiện tại đơn, S + tương lai đơn: diễn tả một việc có khả năng xảy ra trong tương lai

46, to think - making

→ Like + to V/ Ving đều được, think là động từ có chức năng thể hiện cảm giác nên ko nên dùng dạng Ving

→ Before + Ving: trước khi làm gì đó

47, to come

→ Ask sb to + Vinf: yêu cầu ai đó làm gì đó

48, to lock - going

→ Forget + to V: quên làm gì đó

→ Before + Ving: trước khi làm gì đó

`43.` waiting

`->` Don't mind + danh từ/ đại từ/tính từ + V_ing

`44.` is

is visited

`->` Dấu hiệu: every year `=>` HTĐ 

`->` S + am/is/are + P2

`45.` go

will see

`->` Dấu hiệu: next week

`->` TLĐ 

`46.` to think 

`->` Like + to Verb

making

`->` Before + V_ing

`47.` to come

`->` Ask sb to + V_0 

`48.` to lock

`->` Forget + to Verb

going

`->` Before + V_ing

Câu hỏi trong lớp Xem thêm