give the correct form of the verbs 36. my uncle (not visit) us since he (move) to the new town 37. you should practice (speak) English every day 40. Mr.Binh (learn) Chinese at school, but he (forget) most of it 41. we (have) a party next sunday. would you like (come)? 42. while my sister and i (watch) a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone)
2 câu trả lời
`36`. hasn't visited - moved
`->` Hiện tại hoàn thành + since + quá khứ đơn
`37`. speaking
`->` practice + Ving: luyện tập
`38`. has learnt - has forgotten
`->` Hiện tại hoàn thành chỉ sự việc xảy ra quá khứ kết quả ở hiện tại
`39`. are having/ are going to have - to come
`->` Chỉ kế hoạch dùng hiện tại tiếp diễn/ tương lai gần, would like + to V
`40`. were watching - phoned
`->` Hành động đang diễn ra: quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào: quá khứ đơn
$1$. hasn't visited - moved
`->`HTHT + since + QKD
$2$. speaking
`->`practice + V-ing: luyện tập làm gì
$3$. has learnt - has forgotten
`->`Sự việc xảy ra quá khứnhưng kết quả ở hiện tại`=>`Chia HTHT
$4$. are having/are going to have - to come
`->`Chỉ kế hoạch chắc chắn diễn ra trong tương lai dùng HTTD/TLG
`->`Would like + to V
$5$. were watching - phoned
`->`While + QKTD, QKD: Một hành động đang diễn ra, một hành động ngắn khác xen vào