Giúp với ạ. Giải thích giúp em luôn ạ. 1. As my car (repair) ______ last Friday, I (give) ______ a lift to work by a colleague. 2. Many accidents (cause) ______ by careless driving. 3. How this word (pronounce) ______? 4. How much money (steal) ______ in the robbery? 5. The escaped convicts (arrest) ______ two days later. 6. The police (instruct) ______ to take firm action against hooligans. 7. New equipment (order) ______for the office when the budget is approved. 8. You'll hardly recognize our flat. It (decorate) ______ since your last visit. 9. The hotel, which (complete) ______ last month, (equip) ______ with modern facilities. 10. A number of political prisoners (release) ______ within the next few days. 11. Very few criminals (catch) ______by the police if informers didn't offer information. 12. Sometimes printing errors (discover) ______ after the newspaper has been published.

2 câu trả lời

1. was repaired .... gave

(cả 2 hành động đều xảy ra trong quá khứ theo thứ tự. Vì chiếc xe được sửa chữa, nên đi nhờ đồng nghiệp. => quá khứ đơn)

2. are caused

Thì hiện tại đơn diễn tả một sự thực diễn ra ở hiện tại. (Vụ tai nạn bị gây ra nên phải dùng câu bị động)

3. is pronounced

sử dụng câu bị động (vì "word" phải được phát âm)

4. was stolen

sự việc xảy ra trong quá khứ (steal money) nên phải chia bị động ở quá khứ

5. were arrested

(sự việc xảy ra trong quá khứ và arrest (bắt) => bị động

6. is instructed

(diễn tả thói quen, sự thực ở hiện tại => hiện tại đơn)

7. is ordered

(Trong vế sau có dùng hiện tại đơn => vế trước dùng bị động ở thì hiện tại đơn)

8. has been decorated

since => hiện tại hoàn thành

decorate (v): trang trí

9. was completed ..... (dấu hiệu: last month => quá khứ đơn)

is equipped ... (diễn tả sự thực ở hiện tại.)

10. are going to be released (tương lai với be going to đã được lên kế hoạch từ trước. release (v): phóng thích, được thả ra)

11. would be caught

(câu điều kiện loại 2, If + S + V-ed, S + would + V

12. are discovered

(sometimes: => hiện tại đơn

printing errors: lỗi in ấn => số nhiều

1. was repaired - was given

2. are caused

3. is pronounced

4. was stolen

5.were arrested

6. is instructed

7. is ordered

8. has been decorated

9. was completed

10. are going to be released

11. would be caught

12. are discovered.

Câu hỏi trong lớp Xem thêm