Giúp mình với, gấp lắm ạ II. Viết thành câu hoàn chỉnh dựa vào các từ có sẵn. (5 điểm) 1. I/ wish/ I/ will become/ a singer. 2. She/ use to/ walk / school/ when/ she/ be/ child. 3. If/ I / be/ you/ I/ learn Chinese . 4. The man/ who/ I/ meet/ yesterday/ be/ my uncle. 5. The trees/ be/ water/ me/ everyday.

2 câu trả lời

$1)$

`=>` I wish I would become a singer.

`+)` Cấu trúc câu ước cho tương lai: S + wish + would/could + V-bare.

$2)$

`=>` She used to walk to school when she was a child.

`+)` Used to + V1: diễn tả một thói quen hay sự việc thường xuyên xảy ra trong quá khứ.

`+)` Vì hành động đi đến trường xảy ra trong quá khứ `=>` she was a child.

$3)$

`=>` If I were you, I would learn Chinese.

`+)` Cấu trúc câu điều kiện loại `2`:  [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]

$4)$

`=>` The man who I met yesterday is my uncle.

`+)` yesterday `->` QKĐ: S + V2/Ved + O.

$5)$

`=>` The trees are watered by me every day.

`+)` Cấu trúc câu bị động ở HTĐ: 

`->` S + am/is/are + V3/Ved + O.

______________

$#Rosé$

Bạn tham khảo:

1. I wish I would become a singer

Câu trúc ở thì TL: S + wish/wishes + S + would + V-inf

2. I used to walk to school when I was a child

Cấu trúc used to: S + used to + V-inf 

3. If I were you, I would start learning Chinese

Cấu trúc câu đk loại 2: If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should…+ V

4. The man who I met is my uncle

Cấu trúc ĐTQH: N(chỉ người) + who/whom/that + S + V ....(làm O)

5. The trees are watered by me everyday

Cáu trúc câu bị động thì HTĐ:  S + am/is/are + V3/V_ed + O

#tm.dan

Câu hỏi trong lớp Xem thêm