GIÚP MÌNH VỚI Ạ MÌNH ĐANG CẦN GẤP 51. Always look _______ where you go. A. carelessly B. careful C. careless D. carefully 52. I _________ a tricycle when I was a child. A. used to ride B. use to ride C. used to riding D. used ride 53. The highlight of the Rio Carnival is the Samba Parade with thousands of samba _______ from various samba schools. A. perform B. performers C. performance D. performer 54. How do you think about my new book? – I find it_______. A. excited B. excite C. excitingly D. exciting 55. They canceled the match________it rained heavily. A. because of B. because C. although D. in spite of 56. The central square is_________. It is full of people and noise. A. quiet B. peaceful C. crowded D. calm 57. Critics say the film is very _______. 58. A. frighten B. frightening C. frightened D. fright 59. Always _______ your seatbelt when you drive. A. fasten B. tide C. widen D. bring 60. _______ if you feel tired or after you drink alcohol. A. Don’t drive B. Drive C. Don’t do D. Do 61. People _______ protect rare animals. A. has to B. shouldn’t C. should D. mustn’t 62. Mai used to go to school _______ foot. A. by B. at C. with D. on 63. How _______ our English teacher _______ to work every day? A. does/go B. do/go C. does/goes D. do/goes 64. What did you do last night? – I _______ TV with my parents. A. watch B. watches C. am watching D. watched 65. “Thanks for your wonderful present!” – “________”. A. You’re welcome. B. It’s very expensive. C. I don’t want to give it to you. D. I forget it! 66. He is a_________man. He is lazy and drunk all day. A. disappointed B. disappointing C. disappoint D. disappointment 67. What an_________actor! He makes the movie wonderful. A. amazing B. amazed C. amaze D. amazingly
1 câu trả lời
51. D ( look là động từ thường, bổ nghĩa cho động từ thường là trạng từ, trạng từ ở đây là carelessly( 1 cách bất cẩn) và carefully( 1 cách cẩn thận). Mà đây là lời khuyên nên chọn carefully).
52. A ( used+ toV: trước đây thường làm gì, trước đây tức when I was a child ( khi tôi còn nhỏ) ).
53. B ( thousands: hàng ngàn, of là giới từ, sau giới từ là danh từ, dựa theo 2 chứng minh trên, ta có: chỗ trống là danh từ nhưng ở dạng số nhiều, chọn performers( những nghệ sĩ/ những người biểu diễn) vì performers là danh từ có s tức danh từ số nhiều).
54. A ( find it+ adj: thấy như thế nào, tính từ ở đây là excited và exciting, excited là tính từ đuôi ed, tính từ đuôi ed bổ nghĩa cho danh từ sau nó và chủ ngữ chỉ người, exciting là tính từ đuôi ing, tính từ đuôi ing bổ nghĩa cho danh từ sau nó và chủ ngữ ngữ chỉ đồ vật, sự kiện, mà I ( Tôi) là chủ ngữ chỉ người nên chọn excited).
55. B ( có cấu trúc S + V + O, because S1+ V1 + O1).
56. C ( câu sau tạm dịch là: Nó thì đông người và ồn ào nên câu trước phải chọn crowded( đông đúc)).
57. C ( is là động từ tobe, sau động từ tobe là tính từ, tính từ ở đây là frightening và frightened, chọn frightened vf tính từ đuôi ed bổ nghĩa cho danh từ sau nó và chủ ngữ chỉ người (Critics: Những nhà phê bình).
58. Ko có câu hỏi
59. A( fasten your seatbelt: thắt dây an toàn của bạn).
60. B ( Tạm dịch: Đừng lái xe nếu bạn cảm thấy mệt mỏi hoặc sau khi uống rượu bia).
61. C (Tạm dịch: Mọi người nên bảo vệ động vật quý hiếm, should+V; nên làm gì).
62. D ( on foot: đi bộ).
63. A ( every day: dấu hiệu thì hiện tại đơn, nghi vấn mượn trợ động từ( do/does) đặt trước chủ ngữ, động từ sau ở dạng nguyên mẫu, our English teacher( GV tiếng Anh của chúng tôi) là số ít nên mượn trợ động does đặt trước chủ ngữ đông từ sau ở dạng nguyên mẫu).
64. D( Vì câu hỏi trước có last night: dấu hiệu QKĐ nên câu trả lời cũng QKĐ, công thức QKĐ thể khẳng định: S+ V2/V_ed).
65. B ( phù hợp với tình huống).
66. A ( có man là danh từ, trước danh từ là tính từ, tính từ ở đây là disappointed và disappointing, chọn disappointed vì tính từ đuôi ed bổ nghĩa cho danh từ sau nó( man) và chủ ngữ chỉ người( He)).
67. A (amazing actor: diễn viên tuyệt vời)