GIÚP MÌNH NHA ( 5 SAO LUÔN ) Bài 12: Put the verbs in the brackets into either the past simple or present perfect tense. 1. I (have) a problem with my computer yesterday. 2. We (already see) that movie, but I will go with you again if you want me to. 3. We (be) in Tim's room when the storm (begin). 4. I (not begin) my homework yet. 5. He (not sleep) for three nights, even though he (go) to bed early yesterday evening. 6. My father (never forget) my birthday. 7. They (travel) around the world last summer. 8. They (decide) this at a meeting some days ago. 9. (You ever be) to New York? 10. I know Hanoi City well. I (live) there for three years when I was a student. 11. Michael does not have much money so he (not buy) a car yet. 12. We (have) a good time at the party last weekend. 13. Look at that. Someone (break) my motorbike. 14. Emily (just finish) packing her bags. 15. The plane (land) ten minutes ago. 16. I (do) all the housework. Everything is clean now. 17. When (Columbus discover) the New World? 18. We (not visit) him since last weekend. 19. She feels great. She (lose) five pounds since Christmas. 20. The last time I (play) tennis was four years ago.
1 câu trả lời
1. had
- Thì Quá Khứ Đơn dấu hiệu yesterday
- S + Ved/V2 + O
2. have already seen
- Thì Hiện Tại Hoàn Thành dấu hiệu already
- S + have/has + already + Ved/Vp2
3. were/ began
- Simple past + when + simple past: Diễn tả hai hành động xảy ra gần nhau, hoặc là một hành động vừa dứt thì hành động khác xảy ra.
4. haven't begun
- Thì HTHT dấu hiệu yet
5. hasn't slept/ went
- Thì HTHT dấu hiệu for three nights ( for + 1 khoảng time )
- Thì QKĐ dấu hiệu yesterday evening
6. has never forgotten
- Thì HTHT dấu hiệu never
7. traveled
- Thì QKĐ dấu hiệu last summer
8. decided
- Thì QKĐ dấu hiệu some days ago
9. Have you ever been
- Thì HTHT dấu hiệu ever
10. have lived
- Thì HTHT dấu hiệu for three years ( for + 1 khoảng time )
11. hasn't bought
- Thì HTHT dấu hiệu yet
12. had
- Thì QKĐ dấu hiệu last weekend
13. is breaking
- Thì Hiện Tại Tiếp Diễn dấu hiệu Look at that
- S + am/is/are + Ving
14. has just finished
- Thì HTHT dấu hiệu just
15. landed
- Thì QKĐ dấu hiệu ten minutes ago
16. have done
- Thì hiện tại hoàn thành diễn tả một hành động, sự việc đã bắt đầu từ trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại
- Dịch: Tôi đã làm tất cả các công việc nhà. Bây giờ mọi thứ đều sạch sẽ.
17. did Columbus discorver
- Thì QKĐ diễn tả hành động, sự việc đã diễn ra và đã kết thúc trong quá khứ.
18. haven't visited
- Thì HTHT dấu hiệu since last weekend ( since + 1 mốc time )
19. has lost
- Thì HTHT dấu hiệu since Christmas ( since + 1 mốc time )
20. played
- The last time + S + Verb (ed/ PI)+ was + mốc thời gian/ khoảng thời gian.