Giúp em vs ạ! Em cần gấp Question 1 : I_____(lose) my key yesterday. Question 2 : People_____(build) this school in 2001. Question 3 : Last year, my father_____(promise) to buy my sister a piano. She_____(be) very delighted to hear this. Question 4 : It_____(be) very hot last summer. Question 5 : I_____(walk) home after the party last night.
2 câu trả lời
1. lost ( DHNB thì quá khứ đơn: yesterday)
2. built ( DHNB thì quá khứ đơn: in 2001 )
3. promised/was ( DHNB thì quá khứ đơn: last year)
4. was ( DHNB thì quá khứ đơn: last summer )
5. walked ( DHNB thì quá khứ đơn: last night)
Cấu trúc thì quá khứ đơn:
ĐỘNG TỪ THƯỜNG :
khẳng định :S + V2/ed
phủ định : S+didn't ( did not) + V
nghi vấn: Did +S+ V ?
+ Yes, S+ did
+ No, S+didn't
TOBE:
khẳng định : + I/ He/ She/ It (Danh từ số ít) + was + O
+ We/ You/ They (Danh từ số nhiều) + were + O
phủ định : + I/ He/ She/ It (Danh từ số ít) + wasn't ( was not)+ O
+ We/ You/ They (Danh từ số nhiều) + weren't ( were not) + O
nghi vấn : + Was+ I/ He/ She/ It (Danh từ số ít) + O
+ Were+ We/ You/ They (Danh từ số nhiều) + O
- Yes, S+ was/were
- No, S+ wasn;t/ weren't
* Cấu trúc thì quá khứ đơn:
- Với động từ “TO BE”:
(+): S + was/ were +…
(-): S + was/ were + not
(?): Was/ Were + S +…?
- Với động từ thường:
(+): S+V-ed/P2.
(-): S + did + not + V(nguyên thể).
(?): Did + S + V(nguyên thể)?
Question 1: lost.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: yesterday.)
Question 2: built.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: in + năm.)
Question 3: promised - was.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last.)
Question 4: was.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last.)
Question 5: walked.
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn: last.)