GIÚP EM VỚI Ạ EM SẼ VOTE 5* VÀ CTLHN Ạ 19. Remember not to _______ your stay there; the children need you to play with at home. A. prolong B. lengthen C. extend D. expand 20. We shouldnt _________ the old customs if we know they are no longer suitable. A. associate B. stare to C. stick to D. get hold of 21. You should make full use __________ every chance you have to speak English. A. of B. with C.in D. for 22. She cant seem to raise her grades __________ hard she studies. A. even if B. really C. as much D. no matter how 23. You should take regular exercise ___________sitting in front of the computer all day. A. in spite of B. despite C. instead of D. without 24. I walked away as calmly as I could _________ they thought I was the thief. A. or else B. to avoid C. owing to D. in case 25. Some officials proposed to increase the __________ on tobacco. A. money B. fee C. duty D. salary
2 câu trả lời
19. C
- prolong: kéo dài (thời gian)
- lengthen: kéo dài (chiều dài, độ dài của cái j)
- extend: mở rộng, thêm vào
extend one's stay (cấu trúc cố định): ở lại đâu đó lâu hơn (khi đi du lịch), thường là ko theo dự định
- expand: mở rộng (khu đất, nhà cửa, toà nhà, khuôn viên... theo diện tích, cả dài lẫn rộng)
20. C
- associate sb/st with sb/st: liên tưởng (ý nghĩ), thường là trong tiềm thức
- stare AT: nhìn chằm chằm vào cái j
- stick to: tiếp tục làm theo, sử dụng (truyền thống, thói quen...)
- get A hold of st: làm quen với cái j mới
21. A
- make full use of: tận dụng
22. D
- even if + sb do st: cho dù ai đó lm j
- no matter how + adj + sb do st: cho dù
23. C
- in spite of = despite: mặc dù
- instead of: thay vì
- without: ko có
24. D
- or else: mặt khác
- owing to: nhờ vào
- in case: trong trường hợp
25. B
- fee: giá thành
- duty = responsibility: bổn phận, nhiệm cụ, trách nhiệm
- salary: lương tháng (kiểu làm thuê, cv ổn định chứ k phải bán hàng các thứ)
19. Hãy nhớ không _______ việc bạn ở lại đó; bọn trẻ cần bạn chơi cùng ở nhà.
A. kéo dài√ B. kéo dài C. kéo dài D. mở rộng
20. Chúng ta không nên bỏ qua các phong tục cũ nếu chúng ta biết chúng không còn phù hợp.
A. liên kết B. nhìn chằm chằm vào√ C. dính vào D. nắm lấy
21. Bạn nên tận dụng __________ mỗi khi có cơ hội nói được tiếng Anh.
A. of B. with √ h C.in D. for
22. Cô ấy dường như không thể nâng điểm __________ cô ấy học chăm chỉ.
A. ngay cả khi B. thực sự √ C. nhiều D. không có vấn đề
23. Bạn nên tập thể dục thường xuyên ___________ ngồi trước máy tính cả ngày.
A. mặc dù B. mặc dù C. thay vì√ D. không có
24. Tôi bỏ đi một cách bình tĩnh nhất có thể _ Họ nghĩ tôi là kẻ trộm.
A. hoặc khác√ B. để tránh C. nợ D. trong trường hợp
25. Một số quan chức đề xuất tăng __________ đối với thuốc lá.
A. tiền B. lệ phí C. nghĩa vụ√ D. lương