Giúp e phần này với ạ 1. He/ excited/drive/ across / Europe / summer. 2. My little brother/run/fast/ than/I. 3. It first time /I/ see/ that man/ here. 4. Although/I/understand/what/he/say,/ disagree/his point of view. 5. He/told/me/not/walk/ that area/night. 6. When/we/be/holiday/went / swimming/ every day. 7. We/know/neighbors/about/ two years/now. 8. They/not/able/buy/house/if/ they not/borrow/bank. (third conditional) 9. I/get/so bored/look/people's/photographs. 10. School uniforms/wear/most / school children / Viet Nam. (passive)
1 câu trả lời
1. He is excited about driving across Europe in the summer.
⇒ Anh ấy hào hứng với việc lái xe khắp châu Âu vào mùa hè.
2. My little brother runs is faster than me.
⇒ Em của tôi chạy nhanh hơn tôi.
3. It is the first time I have seen that man here.
⇒ Đây là lần đầu tiên tôi nhìn thấy người đàn ông kia.
4. Although I understand what he says, I disagree with his point of view.
⇒ Mặc dù là tôi hiểu những gì anh ấy nói, nhưng tôi không đồng ý với quan điểm của anh ấy.
5. He told me not to walk in that area at night.
⇒ Anh ấy bảo tôi không được đi bộ trong khu vực đó vào ban đêm.
6. When we were on holiday, we went swimming every day.
⇒ Khi mà chúng tôi đang trong kì nghỉ lễ, chúng tôi đã đi bơi mỗi ngày.
7. We have known the neighbors for two years now.
⇒ Chúng tôi quen hàng xóm được hai năm rồi.
8. They wouldn't have been able to buy a house if they hadn't borrowed from a bank.
⇒ Họ sẽ không thể mua nhà nếu không vay ngân hàng.
9. I get so bored with looking people's photographs.
⇒ Tôi cảm thấy rất chán khi nhìn vào những bức ảnh của mọi người.
10. School uniforms are worn by most school children.
⇒ Hầu hết học sinh đều mặc đồng phục học sinh.