Giải thích vì sao lại viết vậy II. Supply the correct form of the words in the brackets: 5 11. The research was carried out on a ______________ scale. (modesty) 12. She sat ______________ waiting for her turn. (patience) 13. He has a wonderful sense of ______________. (humorous) 14. Spending twelve hours on a plane isn't a very ______________. (attraction) 15. He was received with suspicion and ______________. (friend) 16. There were some ______________ characters hanging around outside. (suspicion) 17. Never doubt the ______________ of my love for you. (constant) 18. The opportunity to travel is one of the main ______________ of this job. (attract) 19. Their ______________ goes back to when they were at school together. (friend) 20. The crowd was ______________ and dangerous. (friend)

2 câu trả lời

II. Supply the correct form of the words in the brackets:

5. modest (adj): nhỏ (bổ nghĩa cho danh từ "scale")

12. patiently (adv):  một cách điềm tĩnh (bổ nghĩa cho động từ "sat")

13. humour (n): sự hài hước (sense of humour: khiếu hài hước)

14. Câu này mình nghĩ là sai đề bạn ạ. Đáng lẽ nên có thêm một danh từ ở sau chỗ trống nữa.

15. unfriendliness (n): sự thiếu thân thiện (điền "unfriendliness" để phù hợp với ngữ cảnh của câu, mang nghĩa tiêu cực giống "suspicion")

16. suspicious (adj): đáng ngờ (bổ nghĩa cho danh từ "characters")

17. constancy (n): sự kiên định (đứng sau mạo từ "the" nên điền danh từ)

18. attractions (n): điểm thu hút (one of the most + countable noun dạng số nhiều)

19. friendship (n): tình bạn (đứng sau "Their" nên điền danh từ)

20. unfriendly (n): không thân thiện (điền "unfriendly" để phù hợp với ngữ cảnh của câu, mang nghĩa tiêu cực giống "dangerous")

II. Supply the correct form of the words in the brackets: 

11. The research was carried out on a _________modest_____ scale. (modesty)

=> modest: nhỏ ( bổ nghĩa cho scale)

12. She sat ________patiently______ waiting for her turn. (patience)

=> patiently: kiên nhẫn

13. He has a wonderful sense of ________humour______. (humorous)

=> sense of humour: khiếu hài hước

14. Spending twelve hours on a plane isn't a very ______________. (attraction) ( Đề sai nhé! )

15. He was received with suspicion and _____unfriendliness_________. (friend)

=> unfriendliness: Không thân thiện

16. There were some _______suspicious_______ characters hanging around outside. (suspicion)

=> suspicious: khả nghi, đáng ngờ.

17. Never doubt the ________constancy______ of my love for you. (constant)

=> constancy: Sự kiên định

18. The opportunity to travel is one of the main ________attractions______ of this job. (attract)

=> attractions: Điểm tham quan, thu hút.

19. Their ______friendship________ goes back to when they were at school together. (friend)

=> friendship: hữu nghị, bạn bè

20. The crowd was _____unfriendly_________ and dangerous. (friend)

=> unfriendly: không thân thiện

Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3

Câu hỏi trong lớp Xem thêm