Giải thích rõ vì sao lại viết như thế Fill each blank with a suitable preposition 1. She was able to carry _________ all the tasks assigned to her. 2. The teacher explained the competition's rules _________ the students very carefully. 3. Most students are interested _________ the annual English-Speaking Contests. 4. He warned us _________ pickpockets. 5. In his speech, he thanked everyone _________ all their hard work. 6. Do you like taking part _________ competitions? 7. _______ the end of the competition, the judges will announce the total score of each group. 8. They quickly read the questions and tried to find _________ the answers. 9. Art competition is an opportunity _________ your creative activities. 10. The competition was about telling stories _________ English.
1 câu trả lời
Fill each blank with a suitable preposition
1. out
- Cấu trúc: carry out + N ( thực hiện điều gì)
LƯU Ý: carry on (tiếp tục)
2. to
- Cấu trúc: explain + N + to sb (giải thích cái gì cho ai)
3. in
- Cấu trúc: be interested + in (có hứng thú với điều gì)
4. against
- Cấu trúc: warn sb + against + N/Ving (cảnh báo ai về điều gì)
5. for
- Cấu trúc: thank sb + for + N/Ving (cảm ơn ai vì điều gì)
LƯU Ý: thanks to + N/Ving (cảm ơn điều gì)
6. in
- Cấu trúc: take part in + N/Ving = join + N/Ving (tham gia cái gì)
7. At
- At the end (of sth): thời điểm kết thúc (1 việc, sự kiện, quãng thời gian...)
LƯU Ý: in the end: dùng khi nói tới kết quả sau cùng của một tình huống, một sự việc…
8. out
- Cấu trúc: find out + N/Ving hoặc find + N/Ving + out (tìm ra cái gì)
9. for
- Cấu trúc: be + an opportunity + for sb/sth (cơ hội cho ai, cho cái gì)
10. in
- Cấu trúc: N/Ving + in + English (làm 1 cái gì đó bằng tiếng anh)