giải thích hoặc đừng làm Câu 10: Hệ mạch gồm mấy loại A. 2 loại là động mạch, mao mạch B. 2 loại là động mạch và tĩnh mạch C. 3 loại là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch D. 3 loại là động mạch phổi, động mạch chủ, động mạch vành Câu 11: Cấu tạo hệ tuần hoàn gồm A. Tim và hệ mạch B. Tim và động mạch C. Tim và tĩnh mạch D. Tim và mao mạch Câu 12: Nhóm máu chuyên cho là A. Nhóm máu O B. Nhóm máu A C. Nhóm máu B D. Nhóm máu AB Câu 13: Để cơ và xương phát triển tốt cần A. Rèn luyện thể dục thể thao lúc tâm trạng thoải mái. B. Lao động vừa sức. C. Có chế độ dinh dưỡng theo sở thích. D. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sứ c.Câu 14: Đơn vị cấu tạo của phổi là A. Phế nang B. Phế quản C. 2 lá phổi D. thanh quản Câu 15: Bộ phận nào dưới đây không thuộc hệ hô hấp? A. Thanh quản B. Thực quản C. Khí quản D. Phế quản Câu 16: Vì sao nhai cơm lâu trong miệng có vị ngọt? A. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Lactôzơ. B. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. C. Enzim pepsin trong dạ dày một phần tinh bột thành đường Mantôzơ. D. Enzim pepsin trong dạ dày phân cắt protien chuỗi dài thanh protein chuỗi ngắn. Câu 17: Thành phần nào chiếm 55% thể tích của máu? A. Huyết tương B. Hồng cầu C. Bạch cầu D. Tiểu cầu Câu 18: Mô thần kinh có chức năng A. Bảo vệ và nâng đỡ B. Bảo vệ và co giãn C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích D. Bảo vệ, hấp thụ, bài tiết Câu 19: Trong quá trình trao đổi khí ở phổi, loại khí nào sẽ khuếch tán từ không khí phế nang vào máu? A. Khí nitơ B. Khí ôxi C. Khí cacbônic D. Khí hiđrô Câu 20: Các cơ quan của hệ tiêu hoá là A. Thực quản, dạ dày, thanh quản, ruột non. B. Thực quản, dạ dày, ruột non, tuyến vị C. Khí quản, gan, ruột non, ruột già D. Thanh quản, khí quản, ruột già, tụy Câu 21: Trong quá trình hô hấp, con người sử dụng khí gì và loại thải ra khí gì? A. Sử dụng khí nitơ và loại thải khí cacbônic B. Sử dụng khí cacbônic và loại thải khí ôxi C. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí nitơ D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacboonic

2 câu trả lời

10. C

11. A

12. A

13. D

14. A

15. B

16. B

17. A

18. C

19. C

20.  B

21.D

$#thanhmaii2008$

câu 10

C. 3 loại là động mạch, tĩnh mạch, mao mạch

câu 11

A. Tim và hệ mạch

 câu 12

B. Nhóm máu A

câu 13

D. Có một chế độ dinh dưỡng hợp lí, rèn luyện thể dục thể thao thường xuyên, lao động vừa sứ

câu 14

A. Phế nang

câu 15

B. Thực quản

câu 16

B. Enzim amilaza trong nước bọt biến một phần tinh bột thành đường Mantôzơ.

câu 17

A. Huyết tương

 câu 18

C. Tiếp nhận và trả lời các kích thích

câu 19

C. Khí cacbônic

câu 20

B. Thực quản, dạ dày, ruột non, tuyến vị

câu 21

D. Sử dụng khí ôxi và loại thải khí cacboonic

 

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
0 lượt xem
2 đáp án
2 phút trước