ghi lại các ngành động vật tìm hiểu vai trò của động vật

2 câu trả lời

Đáp án:

 

Giải thích các bước giải:

1. Ngành động vật Nguyên Sinh

Tên một số đại diện: Trùng kiết lị, trùng roi, trùng dày, trùng sốt rét..

- Vai trò của ngành động vật nguyên sinh với tự nhiên và đời sống con người:

+ Làm thức ăn cho động vật ở nước .VĐ : cá , giáp xác nhỏ , ...

+ Làm vật chỉ thị cho các tầng địa chất có dầu hỏa . VD : trùng lỗ

+ Làm vật chỉ thị về độ sạch của môi trường nước . VD : trùng giày , trùng roi ,..

+ Gây bệnh nguy hiểm cho con người và các động vật khác .VD : trùng roi kí sinh trong máu người

2. Ngành Ruột khoang

- Cung cấp thức ăn và nơi ẩn nấp cho một số động vật

- Phát triển du lịch

- Làm trang sức 

3.  Ngành Giun dẹp

Một số giun dep kí sinh
+ Sán lá máu kí sinh trong máu người
Sán bã trầu kí sinh trong ruột lợn
Sán dây kí sinh trong ruột người và cơ trâu bò
+ Chúng kí sinh tại những nơi này (gan, ruột, máu, cơ..) vì những cơ quan này có nhiều dinh dưỡng.
+ Tác hại: Chúng hút chất dinh dưỡng của vật chủ, làm cho vật chủ gầy yếu.

4.  Ngành Giun tròn

5. Ngành Giun đốt

Giun đất cày xới đất làm cho đất tơi xốp

-Vai trò quan trọng đối với cây trồng và cây cối trong tự nhiên.

Chúng còn là thức ăn tốt cho các loại gia cầm (gà, vịt, ngan, ngỗng).

- Một số loài giun đốt biển (giun nhiều tơ, rọm, sá sùng...)

6. Ngành Thân mềm

Vai trò của ngành Thân mềm:

* Đối với đời sống con người:

- Có lợi:

+ Cung cấp nguồn thực phẩm ( tươi, đông lạnh ) : Mực , sò , trai ,...

+ Đồ trang trí, mỹ nghệ: ngọc trai, vỏ ốc, vỏ sò, xà cừ,...

+ Nguyên liệu cho xuất khẩu: Mực, bào ngư, sò huyết,...

+ Nghiên cứu địa chất: Hóa thạch một số vỏ ốc, vỏ sò,...

- Có hại:

+ Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho người như: ốc ao, ốc mút, ốc tai,...

+ Có hại cho cây trồng : Ốc sên...

* Đối với sinh giới:

- Có lợi:

+ Làm sạch môi trường nước: Trai, sò, hầu, vẹm,....

+ Làm thức ăn cho các loài động vật khác: Sò, hến, ốc và trứng, ấu trùng của chúng

- Có hại: Vật chủ trung gian truyền bệnh giun, sán cho các loài động vật như: ốc ao, ốc mút, ốc tai,...

7. Ngành Chân khớp

 Ích lợi:            + Cung cấp thực phẩm cho con người: tôm, cua, châu chấu,

                        + Là thức ăn của động vật khác: châu chấu, tép, tôm

                        + Làm thuốc chữa bệnh: mật ong, bọ cạp

                        + Thụ phấn cho hoa: ong, bướm

                        + Làm sạch môi trường: bọ hung

                         + Xuất khẩu:tôm hùm, tôm càng xanh, cua nhện…

- Tác hại:          + Làm hại cây trồng: sâu đục thân, đục quả, sâu cuốn lá…

                        + Làm hại cho nông nghiệp: châu chấu, sâu bọ

                        + Hại đồ gỗ, tàu thuyền: sun, mọt

                        + Là vật trung gian truyền bệnh.

8. Ngành động vật có xương sống

 Động vật có xương sống cung cấp nguồn dược liệu: sừng, nhung của hươu nai, xương của hổ, gấu, mật gấu,.....

- Là nguyên liệu để làm những đồ mĩ nghệ có giá trị cao: da, lông của hổ báo, ngà voi, sừng tê giác,.....

- Làm vật liệu thí nghiệm: chuột nhắt, chuột lang, khỉ,...

- Là nguồn thực phẩm quan trọng: trâu, bò, lợn,....

- Một số loài có vai trò cho sức kéo quan trọng trong sản xuất: trâu, bò, ngựa,...

- Nhiều loài tiêu diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp: chồn, cầy, mèo rừng,...

Các ngành động vật là : 

-Ngành động vật Nguyên Sinh

-Ngành Ruột khoang

-Ngành Giun dẹp

-Ngành Giun tròn

-Ngành Giun đốt

-Ngành Thân mềm

-Ngành Chân khớp

-Ngành động vật có xương sống : 

+ Các lớp cá

+ Lớp Lưỡng cư

+ Lớp Bò sát

+ Lớp chim

+ Lớp thú

Vai trò của động vật là :

- Là nguồn thức ăn cho con người và các sinh vật khác 

- Là nguồn Gen để nguyên cứu

- Là nguồn cung cấp các nhu yếu phẩm ( lông , sừng , da ,...) 

- Một số hộ trợ lao động hoặc để giải trí ( trâu kéo cày , cá heo biểu diễn ,...) 

- Bên cạnh đó còn có một số loài cung cấp thông tin về các hiện tượng sắp xảy ra ( chuồn chuồn báo mưa ,...) 

- Một số loài là "thiên địch" của các loài có hại 

~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~~

By_chuc_mot_ngay_tot_lanh_or_lianquare_cam_on_vi_da_hoi_!!!  

Câu hỏi trong lớp Xem thêm
8 lượt xem
2 đáp án
7 giờ trước