Find one mistake in each sentence and correct it. 41. Two days ago (A), I see (B) a movie on (C) Netflix with my parents (D). 42. My children (A) are exciting (B) about (C) watching (D) animations. 43. How (A) far it is (B) from your house to (C) the cinema? – It’s (D) about 2 kilometers. Complete the second sentence so that it means the same as the sentence before. 44. What is the distance between your house and the park? -> How far …………………………... 45. Although she was tired, she tried to complete her homework. -> Despite …………………………... 46. They hold the festival every May. -> The festival …………………….... 47. He drank coffee every morning when he was in Ho Chi Minh city. -> He used …………………………… Reorder the words to make completed sentences. 48. must always/ our safety/ We/ traffic rules/ for/ obey/. 49. critics/ Titanic/ What/ say/ do/ about/? 50. seasonal/ tomato harvest/ a/ La Tomatina/ the/ is/ festival/ celebrate/ to/.

2 câu trả lời

`41` B
`-` Sửa: $see$ `->`  $saw$

`-` $DHNB:$ ago `->` Thì quá khứ đơn 

`-` Công thức: $#S + Ved/V2$

`->` $see$ chia ở thì quá khứ

`-`  $see - saw - seen$: xem

`42`. B
`-` Sửa: $are$ $exciting$ `->` $are$ $excited$

`-` Khi nói về suy nghĩ, cảm nhận của con người về một sự vật, sự việc nào đó thì tính từ thêm đuôi "ed"
`43`. B
`-` Sửa: $far$ $it$ $is$ `->` $far$ $is$ $it$

`-` Công thức:

$#How far is it + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?$

`->` Trả lời: $#It's + khoảng cách$

`->` Công thức hỏi về khoảng cách

`44`. `->`  How far is it from your house to the park?

`-` #What + to be + the distance + between + địa điểm 1 + and + địa điểm 2?

`=` $#How far is it + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2?$

`45`. `->` Despite her tired, she tried to complete her homework.

`-` Despite: Mặc dù

`-` $#Despite + N/V_ing, clause$

`46`. `->` The festival is held every May.

`-` $DHNB:$ every + thời gian `->` Thì hiện tại đơn

`-` Công thức bị động:
 $#S + am/is/are + V(pp)$

`-` Động từ bất quy tắc:

$held - hold - hold:$ tổ chức
`47`.`->` He used to drink coffee every morning when he was in Ho Chi Minh city.

`-` used to: đã từng 

`->` Diễn tả một thói quen trong quá khứ và đã kết thúc ở hiện tại

`-` $#S + used to + Vinf$

`48`. We must always obey traffic rules for our safety.

`49`. What do critics say about Titanic?

`50`. The La Tomatina is a seasonal festival to celebrate tomato harvest.

`41.` `A` see `->` saw

`=>` Two days ago là `DHNB` thì Quá khứ đơn

`=>` Cấu trúc thì Quá khứ đơn:

`( + )` S + V2/-ed + O

`( - )` S + didn't + Vo ( động từ nguyên mẫu ) + O

`( ? )` Did + S + V + O?

`42.` are exciting `->` are excited

`=>`  Dùng để diễn tả cảm xúc, cảm nhận của con người, con vật về một sự vật, hiện tượng, sự việc nào đó, ta dùng tính từ ( adj ) đuôi -ed

`=>` Ta có cụm từ: be excited about: thích thú về ...

`=>` be excited about `+` V-ing

`43.` `A` far is it `->` far it is

`?)` How far is it + from + N ( chỉ địa điểm ) + to + N ( chỉ địa điểm ) ?

`+)` It's about + khoảng cách

`=>` Dùng để hỏi về khoảng cách

`44.` How far is it from your house to the park?

`?)` How far is it + from + N ( chỉ địa điểm ) + to + N ( chỉ địa điểm ) ?

`=>` Dùng để hỏi về khoảng cách

`45.` Despite being tired, she tried to complete her homework.

`=>` Despite `+` V-ing

`=>` Cấu trúc: Despite + Noun/ Noun Phrase/ V-ing + O, Clause

`46.` The festival is held every May.

`=>` every May là `DHNB` thì Hiện tại đơn

`=>` Câu bị động thì Hiện tại đơn

`=>` Cấu trúc: S + am/ is/ are + V3/-ed + ( by sb ) + O

`47.` He used to drink coffee every morning when he was in Ho Chi Minh city.

`=>` used to + Vo  ( động từ nguyên mẫu ): đã từng làm gì

`=>` Cấu trúc

`( + )` S + used to + Vo + O

`( - )` S + didn't use to + Vo + O

`( ? )` Did + S + use to + V + O?

`=>` Dùng để diễn tả thói quen trong quá khứ và đã chấm dứt ở hiện tại

`48.` We must always obey traffic rules for our safety

`=>` must `+` Vo ( động từ nguyên mẫu ): phải làm gì

`49.` What do critics say about Titanic?

`+)` Wh-question + do/ does + S + V +O?

`=>` critics là chủ từ số nhiều `->` Mượn trợ động từ Do

`50.` The La Tomatina is a seasonal festival to celebrate tomato harvest

`=>` Cấu trúc: S + be + ( a/ an ) + adj + Noun + ( O )

`=>` Tạm dịch: La Tomatina là một lễ hội theo mùa để kỷ niệm vụ thu hoạch cà chua

Câu hỏi trong lớp Xem thêm